nail
/neil/
danh từ
móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
cái đinh
to drive a nail đóng đinh
nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
!hard as nails
(thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
cứng rắn; tàn nhẫn
!to fligh tooball and nail
(xem) tooth
!to hit the [right] nail on the head
(xem) hit
!a nail in one's coffin
cái có thể làm cho người ta chóng chết
!to pay on the nail
trả ngay không lần lữa
!right á náil
đúng lắm, hoàn toàn đúng
ngoại động từ
đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
to nail up a window lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground nó đứng như chôn chân xuống đất
to nail a blow giáng cho một đòn
to nail someone down to his promise bắt ai phải giữ lời hứa
(từ lóng) bắt giữ, tóm
!to nail colours to mast
(xem) colour
!to nail a lie to the counter (barn-door)
vạch trần sự dối trá
|
|