Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
antisocial


an·ti·so·cial /ˌæntɪˈsəʊʃəl $ -ˈsoʊ-/ BrE AmE adjective
1. antisocial behaviour is violent or harmful to other people, or shows that you do not care about other people:
She was finding it hard to cope with her son’s increasingly antisocial behaviour.
Smoking is an antisocial habit.
2. someone who is antisocial does not enjoy meeting or being with other people OPP sociable:
If I don’t go tonight, everyone will accuse me of being antisocial.
3. an activity or job that is antisocial does not give you the chance to meet other people SYN unsocial:
I got fed up with the low pay and antisocial hours.

antisocialhu
[,ænti'sou∫əl]
tính từ
phản xã hội
khó gần gũi
antisocial behaviour
cách ứng xử khiến người khác khó gần gũi với mình


Related search result for "antisocial"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.