Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
beaten


beaten /ˈbiːtn/ BrE AmE adjective [only before noun]
[Word Family: noun
: ↑beat, ↑beating; adjective: beatable ≠ ↑unbeatable, ↑beaten ≠ ↑unbeaten; verb: ↑beat]
1. off the beaten track/path a place that is off the beaten track is not well known and is far away from the places that people usually visit
2. a beaten path, track etc has been made by many people walking the same way:
a well-beaten path through the forest
3. a beaten person feels defeated and not respected:
a beaten man who had lost his job
4. beaten metal has been shaped with a hammer to make it thinner

beatenhu
['bi:tn]
động tính từ quá khứ của beat
tính từ
đập, nện (nền đường...)
gò, đập, thành hình
ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
quỵ, nản chí
the beaten track
đường mòn
môn sở trường
history is his beaten track
lịch sử là môn sở trường của anh ấy


Related search result for "beaten"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.