| | | | |
◎ | [bleim] |
※ | danh từ |
| ■ | (blame for something) trách nhiệm về một cái gì đã làm sai hoặc hỏng |
| ☆ | to bear/take/accept/get the blame for something |
| chịu, chấp nhận, lãnh lấy, bị sự khiển trách (về cái gì) |
| ☆ | where does the blame for this failure lie ? |
| ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là do đâu? |
| ☆ | to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door; to shift the blame on somebody |
| quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai |
| ☆ | to lay the blame at the right door (on the right shoulders) |
| quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm |
| ■ | sự khiển trách; lời trách mắng |
| ☆ | to deserve blame |
| đáng bị khiển trách |
| ☆ | he incurred much blame for his stubborn attitude |
| anh ta bị khiển trách rất nhiều vì thái độ ngoan cố của mình |
※ | ngoại động từ |
| ■ | (to blame somebody for something; to blame something on somebody) khiển trách, đổ lỗi |
| ☆ | I don't blame you |
| tôi chẳng chê trách anh đâu |
| ☆ | the young wife blames her sterility on her old husband |
| cô vợ trẻ đổ lỗi cho ông chồng già về tình trạng vô sinh của cô |
| ☆ | he blamed me for his joblessness, he blamed his joblessness on me |
| ông ấy đổ lỗi cho tôi về việc ông ấy thất nghiệp, ông ấy cho rằng do tôi mà ông ấy thất nghiệp |
| 〆 | to be to blame for something |
| ✓ | đáng bị khiển trách về điều gì |
| ☆ | she was in no way to blame |
| cô ta không có gì để người ta phải khiển trách |
| ☆ | which driver was to blame for the accident? |
| tài xế nào phải chịu trách nhiệm về tai nạn này? |
| 〆 | a bad workman blames his tools |
| ✓ | thợ dở đổ lỗi cho đồ nghề, vụng múa chê đất lệch |