candour
can‧dour BrE AmE British English, candor American English /ˈkændə $ -ər/ noun [uncountable] [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: 'whiteness, candor', from candere; ⇨ ↑candid] the quality of being honest and telling the truth, even when the truth may be unpleasant or embarrassing ⇨ candid: She spoke with candour about her life.
candourhu◎ | ['kændə] | ※ | danh từ | | ■ | tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực | | ■ | sự vô tư, sự không thiên vị |
|
|