Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
cement



I.cement1 /sɪˈment/ BrE AmE noun [uncountable]
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: ciment, from Latin caementum 'small pieces of stone used in making mortar', from caedere 'to cut']
1. a grey powder made from ↑lime and clay that becomes hard when it is mixed with water and allowed to dry, and that is used in building ⇨ concrete:
a bag of cement
2. a thick sticky substance that becomes very hard when it dries and is used for filling holes or sticking things together
II.cement2 BrE AmE verb
[transitive]
1. (also cement over) to cover something with cement
2. to make a relationship between people, countries, or organizations firm and strong
cement a relationship/alliance
They want to cement a good working relationship between the government and trade unions.

cementhu
[si'ment]
danh từ
xi-măng
chất gắn (như) xi-măng
bột hàn răng
(giải phẫu) xương răng
(kỹ thuật) bột than để luyện sắt
(nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó
ngoại động từ
trát xi-măng; xây bằng xi-măng
hàn (răng)
(kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
(nghĩa bóng) thắt chặt, gắn bó
to cement the friendship
thắt chặt tình hữu nghị


Related search result for "cement"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.