Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
circulate


circulate /ˈsɜːkjəleɪt, ˈsɜːkjʊleɪt $ ˈsɜːr-/ BrE AmE verb
[Word Family: noun: ↑circle, ↑semicircle, ↑circulation; adjective: ↑circular, ↑semicircular, ↑circulatory; verb: ↑circle, ↑circulate]
[Date: 1400-1500; Language: Latin; Origin: past participle of circulare, from circulus; ⇨ ↑circle1]
1. [intransitive and transitive] to move around within a system, or to make something do this:
Swimming helps to get the blood circulating through the muscles.
Ceiling fans circulated warm air around the room.
2. [intransitive] if information, facts, ideas etc circulate, they become known by many people:
Rumours began circulating that the Prime Minister was seriously ill.
3. [transitive] to send goods, information etc to people:
The group circulated petitions calling for a federal law to ban handguns.
4. [intransitive] to talk to a lot of different people in a group, especially at a party

circulatehu
['sə:kjuleit]
ngoại động từ
lưu hành, truyền, truyền bá
to circulate news
truyền tin
nội động từ
lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn
blood circulates in the body
máu lưu thông (tuần hoàn) trong cơ thể
lưu hành (tiền)
lan truyền
news circulates quickly
tin lan truyền nhanh chóng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "circulate"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.