◎ | [dis'pju:t] |
※ | danh từ |
| ■ | cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận |
| ☆ | there has been much dispute over the question of legalized abortion |
| người ta đã tranh luận nhiều về vấn đề phá thai hợp pháp |
| ☆ | it's a matter of dispute (whether they did the right thing) |
| đó là vấn đề cần bàn cãi (xem) họ có làm đúng không |
| ☆ | their conclusions are open to dispute |
| kết luận của họ còn phải bàn cãi thêm |
| ☆ | her courage is beyond/past/without dispute; her courage is not in dispute |
| ai cũng biết là cô ta can đảm (không bàn cãi gì nữa) |
| ☆ | we're in dispute (with the management) about overtime rates |
| chúng tôi bất đồng ý kiến (với ban giám đốc) về mức lương làm thêm giờ |
| ☆ | the exact cause of the accident is still in dispute |
| nguyên nhân chính xác của tai nạn vẫn đang được bàn cãi |
| ☆ | to settle a dispute |
| dàn xếp một mối bất hoà |
※ | động từ |
| ■ | bàn cãi, tranh luận |
| ☆ | to dispute with someone |
| tranh luận với ai |
| ■ | lý sự |
| ☆ | they disputed at great length what they should do |
| họ lý sự dài dòng về điều họ nên làm gì |
| ■ | nghi ngờ sự thật hoặc giá trị của cái gì |
| ☆ | to dispute a statement/claim/decision |
| bàn cãi về giá trị của lời tuyên bố/yêu sách/quyết định |
| ☆ | the election result was disputed |
| kết quả bầu cử bị nghi ngờ |
| ■ | cố gắng ngăn chận ai thắng mình (cái gì); kháng cự |
| ☆ | our soldiers disputed every inch of ground |
| các chiến sĩ ta chiến đấu giành từng tấc đất |
| ☆ | to dispute the advance of the enemy |
| kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch |