Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
egg



I.egg1 S1 W2 /eɡ/ BrE AmE noun
[Date: 1300-1400; Language: Old Norse]
1. BIRD [countable] a round object with a hard surface, that contains a baby bird, snake, insect etc and which is produced by a female bird, snake, insect etc:
Blackbirds lay their eggs in March.
an ostrich egg
The eggs hatch (=break open to allow the baby out) in 26 days.
2.
FOOD [uncountable and countable] an egg, especially one from a chicken, that is used for food
fried/poached/boiled etc eggs
Joe always has bacon and egg for breakfast.
Whisk the egg white (=the white part) until stiff.
Beat in two of the egg yolks (=the yellow part). ⇨ ↑scrambled egg
3. EGG SHAPE [countable] something the same shape as an egg:
a chocolate Easter egg ⇨ ↑Easter egg
4. ANIMALS/PEOPLE [countable] a cell produced by a woman or female animal that combines with ↑sperm (=male cell) to make a baby SYN ovum
5. (have) egg on your face if someone, especially someone in authority, has egg on their face, they have been made to look stupid by something embarrassing:
The Pentagon’s been left with egg on its face.
6. put all your eggs in one basket to depend completely on one thing or one course of action in order to get success, so that you have no other plans if this fails:
When planning your investments, it’s unwise to put all your eggs in one basket.
7. lay an egg American English informal to fail or be unsuccessful at something that you are trying to do
8. good egg old-fashioned someone who you can depend on to be honest, kind etc
kill the goose that lays the golden egg at ↑kill1(14), ⇨ ↑nest egg
II.egg2 BrE AmE verb

[Date: 1100-1200; Language: Old Norse; Origin: eggja]
egg somebody ↔ on phrasal verb

to encourage someone to do something, especially something that they do not want to do or should not do:
Bob didn’t want to jump, but his friends kept egging him on.

e\\egghu


egg

Many animals hatch from eggs. Dinosaurs hatched from eggs. People eat a lot of chicken eggs.

[eg]
danh từ
tế bào từ đó con non hình thành; trứng
an addled egg
trứng ung
the male sperm fertilizes the female egg
tinh dịch của con đực đã thụ tinh trứng của con cái
vật thể hình ô van từ đó con non nở ra, được các loài chim, bò sát, sâu bọ.. đẻ ra và thường có vỏ mỏng, giòn
the hen laid a large brown egg
con gà mái đẻ ra một quả trứng to màu nâu
the blackbird's nest contained four eggs
tổ sáo có bốn quả trứng
ant eggs
trứng kiến
(phần bên trong của) quả trứng, nhất là của gà, được dùng làm thức ăn
you've got some egg on your shirt
có một ít trứng dính trên áo sơ mi của anh
do you want a boiled egg for breakfast?
anh có muốn điểm tâm với trứng luộc hay không?
ducks' eggs
trứng vịt
(quân sự) (tiếng lóng) bom; mìn; ngư lôi
to lay eggs
đặt mìn
a curate's egg
cái có cả hai mặt tốt và xấu
as full as an egg
chật ních, chật như nêm
as sure as egg is egg
(xem) sure
bad egg/lot
người bị coi là thiếu chân thực và không tin cậy được
to have (put) all one's eggs in one basket
(tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
in the egg
trong trứng nước, trong giai đoạn phôi thai
to crash in the egg
bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
to teach one's grandmother to suck eggs
trứng lại đòi khôn hơn vịt
to be left with egg on/all over one's face
tỏ vẻ ngớ ngẩn
to kill the goose that lays the golden egg
tham lợi trước mắt
to make an omelette without breaking eggs
muốn đạt mục đích thì phải chịu gian nan tổn thất
ngoại động từ
trộn trứng vào, đánh trứng vào


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "egg"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.