| | | | |
◎ | [fut] |
※ | danh từ, số nhiều feet |
| ■ | chân, bàn chân (người, thú...) |
| ■ | bước chân, cách đi |
| ■ | (quân sự) bộ binh |
| ☆ | horse, foot and artillery |
| kỵ binh, bộ binh và pháo binh |
| ■ | chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối |
| ☆ | at the foot of a page |
| ở cuối trang |
| ■ | phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0,3048 m) |
| ■ | âm tiết ((thơ ca)) |
| ■ | (thực vật học) gốc cánh (hoa) |
| ■ | cặn bã |
| ■ | đường thô |
| 〆 | at someone's feet |
| ✓ | ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai |
| ✓ | đang cầu cạnh ai |
| 〆 | to tie sb hand and foot |
| ✓ | tước đoạt sự tự do của ai |
| 〆 | the boot is on the other foot |
| ✓ | tình thế đã đảo ngược |
| 〆 | from head to foot |
| ✓ | từ trên xuống dưới, từ đầu đến chân |
| 〆 | to catch sb on the wrong foot |
| ✓ | tình cờ gặp ai |
| 〆 | to cut the ground under sb's feet |
| ✓ | làm cho ai hỏng giò (nghĩa bóng) |
| 〆 | to be (stand) on one's own feet |
| ✓ | đứng thẳng |
| ✓ | lại khoẻ mạnh |
| ✓ | có công ăn việc làm, tự lập |
| 〆 | to carry someone off his feet |
| ✓ | làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai |
| 〆 | to fall on (upon) one's feet |
| ✓ | (xem) fall |
| 〆 | to have a foot in the door |
| ✓ | bước vào nghề nghiệp một cách thuận lợi |
| 〆 | to have both feet on the ground |
| ✓ | khôn ngoan, biết người biết ta |
| 〆 | to have a foot in both camps |
| ✓ | quan tâm về cả hai phe, nhưng chẳng thuộc phe nào |
| 〆 | to have an itchy feet |
| ✓ | muốn được đi cho biết đó biết đây |
| 〆 | to let the grass grow under one's feet |
| ✓ | đợi nước tới chân mới nhảy |
| 〆 | to put one's best foot forward |
| ✓ | cố gắng hết sức mình |
| 〆 | to put one's feet up |
| ✓ | nghỉ ngơi cho khuây khoả đầu óc |
| 〆 | to put one's feet in it |
| ✓ | làm phiền ai |
| 〆 | to put a foot wrong |
| ✓ | mắc sai lầm, phạm lỗi |
| 〆 | to rush sb off his feet |
| ✓ | bắt làm việc đến kiệt sức |
| 〆 | to take the weight off one's feet |
| ✓ | ngồi xuống, an toạ |
| 〆 | ten feet tall |
| ✓ | toại nguyện, mãn nguyện |
| 〆 | to wait on sb hand and foot |
| ✓ | hầu hạ từng li từng tí |
| 〆 | to walk sb off his feet |
| ✓ | bắt phải đi đến mệt mới thôi |
| 〆 | to find (know) the length of someone's feet |
| ✓ | biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai |
| 〆 | to have the ball at one's feet |
| ✓ | (xem) ball |
| 〆 | to have feet of clay |
| ✓ | chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững |
| 〆 | to have one foot in the grave |
| ✓ | gần đất xa trời |
| 〆 | to have (put, set) one's foot on the neck of somebody |
| ✓ | đè đầu cưỡi cổ ai |
| 〆 | to keep one's feet |
| ✓ | (xem) feet |
| 〆 | to measure another's foot by one's own last |
| ✓ | suy bụng ta ra bụng người |
| 〆 | to put one's foot down |
| ✓ | (xem) put |
| 〆 | to put one's foot in it |
| ✓ | (xem) put |
| 〆 | to put (set) someone back on his feet |
| ✓ | phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai |
| 〆 | to set on foot |
| ✓ | (xem) set |
| 〆 | with foot, at foot |
| ✓ | đã đẻ (ngựa cái) |
| 〆 | with one's feet foremost |
| ✓ | bị khiêng đi để chôn |
| 〆 | to pull the carpet from under sb's feet |
| ✓ | đột ngột hất cẳng ai, đột ngột bỏ rơi ai |
※ | ngoại động từ |
| ■ | đặt chân lên |
| ■ | thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) |
| ■ | (thông tục) thanh toán (hoá đơn) |
| ■ | (thông tục) cộng, cộng gộp |
※ | nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) |
| ■ | đi bộ |
| ■ | nhảy |
| 〆 | to foot it |
| ✓ | (thông tục) nhảy, nhảy múa |
| ✓ | đi bộ |
| ✓ | chạy |
| 〆 | to foot up |
| ✓ | lên tới, tới mức, tổng cộng tới |
| ☆ | the expenditure footed up to three thousand dongs |
| tiền nộp phí tổn lên tới 3000 đồng |