|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
jockey
I.jock‧ey1 /ˈdʒɒki $ ˈdʒɑːki/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1500-1600; Origin: Jockey, Scottish male name, from John] someone who rides horses in races II.jockey2 BrE AmE verb [intransitive] to compete strongly to get into the best position or situation, or to get the most power jockey for photographers jockeying for position at the bar After the war, rival politicians began to jockey for power.
jockeyhu◎ | ['dʒɔki] | ※ | danh từ | | ■ | người cưỡi ngựa đua, dô kề | | 〆 | Jockey Club | | ✓ | hội đua ngựa (ở Anh, nắm các cuộc đua ngựa) | | ✓ | người hầu, người dưới | ※ | động từ | | ■ | cưỡi ngựa đua, làm dô kề | | ■ | lừa bịp, lừa phỉnh, dùng mánh khoé để dành thắng lợi | | ☆ | to jockey someone out of something | | lừa bịp ai lấy cái gì | | ☆ | to jockey someone into doing something | | lừa phỉnh ai làm gì | | ☆ | to jockey for position | | dùng mẹo khôn khéo để giành ưu thế (trong cuộc đua thuyền...); giành lấy lợi về mình một cách không chính đáng |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "jockey"
|
|