◎ | [kait] |
※ | danh từ |
| ■ | cái diều |
| ■ | (động vật học) diều hâu |
| ■ | (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp |
| ■ | (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả |
| ■ | (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ) |
| ■ | (quân sự), (từ lóng) máy bay |
| 〆 | to fly a kite |
| ✓ | thả diều |
| ✓ | (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến |
| ✓ | (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả |
※ | nội động từ |
| ■ | bay lên như diều |
| ■ | (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả |
※ | ngoại động từ |
| ■ | làm bay lên như diều |
| ■ | (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả |