Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
lion



lion /ˈlaɪən/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: Latin leo, from Greek leon]
1.
a large animal of the cat family that lives in Africa and parts of southern Asia. Lions have gold-coloured fur and the male has a ↑mane (=long hair around its neck)lioness
2. the lion’s share (of something) the largest part of something:
The firm has captured the lion’s share of the UK market.
3. the lion’s den if you go into the lion’s den, you go among people who are your enemies

l\\lionhu


lion

The lion is a meat-eating African mammal. Lions are nocturnal (most active at night). A group of lions is called a pride.

['laiən]
danh từ
con sư tử
(số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
to see the lions
đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
người nổi danh, người có tiếng, người được nhiều nơi mời mọc
người gan dạ
(Lion) quốc huy nước Anh
the British Lion
nước Anh
lion in the path (way)
vật chướng ngại
lion's share
phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
lion's skin
sự can đảm ngoài mặt
lion of the day
người mà thiên hạ đều chú ý
to rush into the lion's mouth
to put (run) one's head into the lion's mouth
lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
to twist the lion's tail
chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)
to beard the lion in his den
(tục ngữ) vào hang hùm bắt cọp


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "lion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.