Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
mince



I.mince1 /mɪns/ BrE AmE verb
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: mincier, from Latin minutia 'smallness'; ⇨ ↑minutiae]
1. [transitive] (also mince something ↔ up) to cut food, especially meat, into very small pieces, usually using a machine:
minced lamb
Mince the meat up with some onion and garlic.
2. [intransitive always + adverb/preposition] to walk with very quick, short steps in a way that looks unnatural or silly:
She was mincing about in her high-heeled shoes.
3. not mince (your) words to say exactly what you think, even if this might offend people:
Tom didn’t mince words and told me straight away that I had failed.
II.mince2 BrE AmE noun
[uncountable] British English
meat, especially ↑beef, that has been cut into very small pieces using a special machine SYN ground beef American English

mincehu
[mins]
danh từ
thịt băm, thịt thái nhỏ
mince of beef
thịt bò thái nhỏ
ngoại động từ
băm, thái nhỏ, cắt nhỏ
not to mince matters (one's words)
nói chẻ hoe; nói toạc móng heo
nội động từ
đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mince"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.