Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
mouse



mouse S2 W3 /maʊs/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: mus]

1. (plural mice /maɪs/) a small furry animal with a pointed nose and a long tail that lives in people’s houses or in fields:
The cat laid a dead mouse at my feet.
a field mouse
2.
(plural mouses) a small object connected to a computer by a wire, which you move with your hand to give instructions to the computer:
Select the printer icon and then click the left mouse button.
3. (plural mice) informal a quiet nervous person
play cat and mouse at ↑cat(4), ⇨ quiet as a mouse at ↑quiet1(1)

m\\mousehu


mouse

Mice are cute, small rodents with long tails.




mouse

A computer mouse is a device used to control the computer's cursor.

[maus]
danh từ, số nhiều là mice
(động vật học) chuột
house mouse
chuột nhắt
(từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
nội động từ
bắt chuột, săn chuột
đi rón rén, lén, lần mò
(thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
ngoại động từ
rình bắt đến cùng
kiên nhẫn, tìm kiếm


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mouse"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.