mouse
mouse S2 W3 /maʊs/ BrE AmE noun [countable] [Language: Old English; Origin: mus] 1. (plural mice /maɪs/) a small furry animal with a pointed nose and a long tail that lives in people’s houses or in fields: The cat laid a dead mouse at my feet. a field mouse 2. (plural mouses) a small object connected to a computer by a wire, which you move with your hand to give instructions to the computer: Select the printer icon and then click the left mouse button. 3. (plural mice) informal a quiet nervous person ⇨ play cat and mouse at ↑cat(4), ⇨ quiet as a mouse at ↑quiet1(1)
m\\mousehu
mouse Mice are cute, small rodents with long tails.
mouse A computer mouse is a device used to control the computer's cursor.◎ | [maus] | ※ | danh từ, số nhiều là mice | | ■ | (động vật học) chuột | | ☆ | house mouse | | chuột nhắt | | ■ | (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím | ※ | nội động từ | | ■ | bắt chuột, săn chuột | | ■ | đi rón rén, lén, lần mò | | ■ | (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới | ※ | ngoại động từ | | ■ | rình bắt đến cùng | | ■ | kiên nhẫn, tìm kiếm |
|
|