| | | | |
◎ | [niə] |
※ | tính từ |
| ■ | trong một khoảng không gian hoặc thời gian ngắn cách ai/cái gì; gần |
| ☆ | the school is quite near |
| trường học rất gần |
| ☆ | those shops are nearest |
| các cửa hàng đó là gần nhất |
| ☆ | where's the nearest bus-stop? |
| trạm xe búyt gần nhất ở đâu? |
| ☆ | the supermarket is very near (to) the station |
| siêu thị ở rất gần nhà ga |
| ☆ | we hope to move to the country in the near future |
| chúng tôi hy vọng sẽ chuyển về ở nông thôn trong thời gian gần đây |
| ☆ | my exams are getting nearer |
| đã gần đến ngày thi của tôi |
| ☆ | 4.15 is too near to the time of departure |
| 4 giờ 15 là gần sát với giờ khởi hành |
| ■ | có quan hệ (họ hàng) mật thiết |
| ☆ | a near relation/relative |
| một người bà con gần |
| ☆ | the nearest member of my family still alive is a rather distant cousin |
| người họ hàng gần nhất của gia đình tôi còn sống là một người con ông bác khá xa |
| ☆ | near and dear friend |
| bạn chí thân |
| ■ | tương tự; gần giống |
| ☆ | we don't have that colour in stock - this is the nearest |
| chúng tôi không có sẵn màu đó - đây có màu tương tự |
| ☆ | this copy is nearer the original than the others I've seen |
| bản sao này gần giống với bản gốc hơn các bản sao khác mà tôi từng thấy |
| ☆ | near resemblance |
| sự giống lắm |
| ☆ | a near translation |
| bản dịch sát nghĩa |
| ■ | chi ly, chắt bóp, keo kiệt |
| ☆ | to be very near with one's money |
| rất chi ly đối với đồng tiền |
| ■ | bên trái ((cũng) nearside) |
| ☆ | the near side of the road |
| bên trái đường |
| ☆ | the near wheel of a car |
| bánh xe bên trái |
| ☆ | the near foreleg of a horse |
| chân trái đằng trước của con ngựa |
※ | tiền tố |
| ■ | gần như; hầu như |
| ☆ | near-perfect |
| gần như hoàn hảo |
| ☆ | a near-vertical tree |
| một cái cây gần như thẳng đứng |
| 〆 | one's nearest and dearest |
| ✓ | gia đình thân thuộc của mình |
| 〆 | in the near distance |
| ✓ | ngay trước mắt |
| 〆 | close/dear/near to somebody's heart |
| ✓ | rất gần gũi với ai; rất được ai quan tâm |
| 〆 | a close/near thing |
| ✓ | xem thing |
| 〆 | close/near to home |
| ✓ | xem home |
| 〆 | or near(est) offer (viết tắt là ono) |
| ✓ | hoặc là một số tiền ít hơn giá đã ghi nhưng nhiều hơn các giá chào khác |
| 〆 | a near miss |
| ✓ | (bom, đạn) gần trúng đích; tình huống mà mình vừa mới tránh được |
※ | phó từ |
| ■ | cách một khoảng ngắn; gần |
| ☆ | we found some shops quite near |
| chúng tôi tìm được mấy cửa hàng rất gần |
| ☆ | did you sit near enough to see the main actress? |
| các bạn có ngồi đủ gần để thấy cô đào chính hay không? |
| ☆ | near at hand |
| gần ngay bên; gần tới nơi |
| ☆ | near by |
| ở gần, ở bên |
| ☆ | do they live near/near by? |
| họ sống ở gần đây à? |
| ☆ | the beach is quite near by |
| bãi biển rất gần đây |
| ☆ | near by, the cars could be heard speeding fast on the motorway? |
| ở gần, có thể nghe tiếng xe hơi phóng nhanh trên xa lộ |
| ■ | chi ly, chắt bóp, keo kiệt |
| ☆ | to live very near |
| sống chắt bóp |
| 〆 | as near as |
| ✓ | cũng chính xác như, cũng đúng như |
| 〆 | as near as dammit, as near as makes no difference |
| ✓ | súyt soát, xê xích |
| ☆ | it's going to cost 200 francs or as near as dammit |
| cái đó giá sẽ đến 200 frăng hoặc súyt soát thế |
| 〆 | so near and yet so far |
| ✓ | (dùng để bình luận một sự cố gắng gần (như) thành công nhưng rồi lại thất bại); đến miệng rồi còn để rơi mất |
| 〆 | far and near/wide |
| ✓ | xem far |
| 〆 | not anywhere/nowhere near |
| ✓ | chắc là không; còn lâu |
※ | giới từ |
| ■ | chỉ có một khoảng cách ngắn hoặc một khoảng thời gian ngắn ở giữa; gần |
| ☆ | Bradford is near Leeds |
| Bradford ở gần Leeds |
| ☆ | to stand near the fire |
| đứng gần lò sưởi |
| ☆ | my birthday is very near Christmas |
| sinh nhật của tôi rất gần ngày lễ Nôen |
| ☆ | is there a cinema near here? |
| có rạp chiếu bóng gần đây không? |
| ■ | gần giống, theo kịp |
| ☆ | who comes near him in self-denial? |
| ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh? |
| 〆 | to be/come near to sth/doing sth |
| ✓ | gần đạt tới điều gì |
| 〆 | I came near to screaming |
| ✓ | tôi gần như kêu lên |
※ | ngoại động từ |
| ■ | đến gần (cái gì) về không gian hoặc thời gian; đến gần; xích lại gần |
| ☆ | to be nearing one's end |
| sắp chết |
| ☆ | the day is nearing when we'll have to decide |
| đã sắp đến ngày chúng tôi phải quyết định |
| ☆ | the job is at last nearing completion |
| cuối cùng rồi công việc cũng sắp hoàn thành |
| ☆ | the ship was nearing the land |
| tàu sắp tới đất liền |
| ☆ | luckily, the van ahead of us skidded off the road on our left, but it was a very near miss |
| may mà chiếc xe chở hàng chạy đằng trước chúng tôi trượt ra khỏi đường về phía trái chúng tôi, nhưng mà cũng là một phen hú vía |
| ☆ | there are fifty soldiers in this village, as near as he can judge |
| có năm mươi binh sĩ trong làng này, đúng như anh ta phán đoán |
| ☆ | the house is nowhere near clean |
| căn nhà chắc là không sạch |
| ☆ | I've nowhere near enough for the fare |
| mình còn lâu mới đủ tiền mua vé |
| ☆ | there wasn't anywhere near enough to eat and drink |
| chắc chắn là không đủ để ăn uống |
| ☆ | it's nowhere near the colour I'm looking for |
| nó khác xa với màu mình đang đi tìm |
| ☆ | she was near to tears |
| cô ta gần như khóc |
| ☆ | he fell near to death |
| nó ngã xuống gần chết |