◎ | [ni:d] |
※ | danh từ |
| ■ | sự cần thiết; nhu cầu |
| ☆ | there's a great need for a new book on the subject |
| rất cần phải có một quyển sách mới về đề tài đó |
| ☆ | I feel a need to talk to you about it |
| tôi cảm thấy cần phải nói chuyện với anh về vụ đó |
| ☆ | there's no need for you to start yet |
| anh chưa cần phải bắt đầu ngay |
| ☆ | if need be |
| nếu cần thiết, khi cần |
| ☆ | there's always the food in the freezer if need be |
| nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn trong tủ lạnh |
| ☆ | if need be, I can do extra work at the weekend |
| nếu cần, tôi có thể làm thêm vào ngày nghỉ cuối tuần |
| ☆ | in case of need |
| trong trường hợp cần thiết |
| ☆ | there is no need to hurry |
| không cần gì phải vội |
| ☆ | to have need of something; to stand (to be) in need of something |
| cần cái gì |
| ■ | tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn |
| ☆ | he helped me in my hour of need |
| anh ta giúp tôi trong lúc khó khăn |
| ■ | (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái |
| ☆ | to do one's needs |
| đi ỉa, đi đái |
| 〆 | your need is greater than mine |
| ✓ | anh cần cái đó hơn tôi |
| 〆 | a friend in need |
| ✓ | xem friend |
※ | động từ, thể phủ định là need not (viết tắt) là needn't, chỉ dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if và whether hoặc với hardly, scarcely, no one... |
| ■ | (chỉ sự bắt buộc) cần phải |
| ☆ | you needn't finish that work today |
| anh không cần phải làm xong việc đó hôm nay |
| ☆ | 'Need you go yet?' - 'No, I needn't |
| 'Anh cần đi bây giờ không? ' - 'Không, tôi không cần' |
| ☆ | he wondered whether they need send a deposit |
| nó bâng khuâng không biết họ có cần gửi tiền đặt cọc hay không |
| ☆ | I need hardly tell you that the work is dangerous |
| tôi vẫn cứ phải nói anh rằng việc đó nguy hiểm |
| ☆ | nobody need be afraid of catching the disease |
| không ai phải sợ mắc bệnh đó cả |
| ■ | (dùng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là cần thiết hoặc không cần thiết) |
| ☆ | you needn't have hurried |
| lẽ ra anh không cần phải vội vàng |
| ☆ | she needn't have come in person - a letter would have been enough |
| lẽ ra cô ấy không cần phải đích thân đến - viết thư là được rồi |
| ☆ | need you have paid so much? |
| anh có cần phải tốn tiền nhiều vậy không? |
| ☆ | need they have sold the farm? |
| họ có cần phải bán trang trại đi không? |
※ | động từ |
| ■ | (yêu cầu cái gì/ai); muốn; thiếu; cần |
| ☆ | do you need any help? |
| anh có cần sự giúp đỡ không? |
| ☆ | this question needs a reply |
| câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời |
| ☆ | this house needs repair |
| cái nhà này cần sửa chữa |
| ☆ | I need to consult a dictionary |
| tôi cần phải tra từ điển |
| ☆ | every work needs to be done with care |
| mọi việc đều cần phải làm cẩn thận |
| ☆ | this plant needs to be watered twice a week; this plant needs watering twice a week |
| cây này cần tưới mỗi tuần hai lần |
| ☆ | what that child needs is a good spanking |
| cái mà đứa bé ấy cần là phết vào đít một cái nên thân |
| ■ | (chỉ sự bắt buộc) |
| ☆ | she needs to have access to our files |
| cô ấy cần phải được quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi |
| ☆ | I didn't need to go to the bank - I borrowed some money from Mary |
| tôi chẳng cần đi ngân hàng nữa - tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi |
| ☆ | will we need to show our passports? |
| chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay không? |