◎ | [ould] |
※ | tính từ |
| ■ | thuộc về một độ tuổi nào đó |
| ☆ | he's forty years old |
| ông ta bốn mươi tuổi |
| ☆ | at fifteen years old, he left school |
| nó bỏ học lúc mười lăm tuổi |
| ☆ | how old are you? |
| anh bao nhiêu tuổi? |
| ☆ | a seven-year-old should be able to read |
| một đứa trẻ bảy tuổi hẳn phải biết đọc |
| ■ | không còn trẻ nữa; già |
| ☆ | old people cannot be so active as young people |
| người già không thể tích cực như người trẻ |
| ☆ | he's too old for you to marry |
| hắn già quá nên không lấy em được đâu (đối với em, hắn quá già để có thể cưới nhau) |
| ☆ | what will she do when she is/gets/grows old? |
| bà ta sẽ làm gì khi về già? |
| ■ | cũ; cổ |
| ☆ | old customs/beliefs/habits |
| tập quán/tín ngưỡng/thói quen cũ |
| ☆ | old clothes/cars/houses |
| quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ |
| ☆ | old religious practices |
| nghi thức tôn giáo cổ |
| ☆ | things were different in the old days |
| mọi việc đã khác ngày xưa |
| ■ | đã biết từ lâu, thân quen; cũ |
| ☆ | an old friend of mine |
| một người bạn cũ của tôi (đã biết nhau lâu, chứ không nhất thiết phải già) |
| ☆ | we're old rivals |
| chúng tôi là tình địch cũ của nhau |
| ■ | trước đây; về trước (không nhất thiết phải già) |
| ☆ | in my old job |
| trong công việc trước đây của tôi |
| ☆ | at my old school |
| ở trường cũ của tôi |
| ☆ | I prefer the chair in its old place |
| tôi thích đặt chiếc ghế này vào chỗ cũ |
| ■ | (dùng (như) một từ âu yếm hoặc thân mật) thân mến |
| ☆ | Dear old John ! |
| Ông bạn John thân mến ơi! |
| ☆ | Good old Angela ! |
| Bạn Angela thân mến tốt bụng! |
| ☆ | You're a funny old thing ! |
| anh quả là một người bạn thân thiết vui vẻ! |
| ■ | (dùng để nhấn mạnh) |
| ☆ | any old thing will do |
| bất cứ cái gì cũng được cả |
| ■ | già giặn; lão luyện |
| ☆ | old in diplomacy |
| có kinh nghiệm già giặn trong ngành ngoại giao |
| ☆ | an old trooper |
| một lính kỵ binh lão luyện |