Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
outrun


outrun /aʊtˈrʌn/ BrE AmE verb (past tense outran /-ˈræn/, past participle outrun, present participle outrunning) [transitive]
[Word Family: noun
: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running]
1. to run faster or further than someone else
2. to develop more quickly than something else:
The company’s spending was outrunning its income.

outrunhu
[aut'rʌn]
ngoại động từ outran, outrun
chạy nhanh hơn hoặc giỏi hơn ai/cái gì; vượt
The favorite easily outran the other horses in the field
Con ngựa được nhiều người ưa thích đã vượt qua các con ngựa đua khác
Imagination outruns facts
Trí tưởng tượng vượt quá sự việc
His ambition outran his ability
Tham vọng của nó vượt quá năng lực của nó
to outrun the constable
xem constable


Related search result for "outrun"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.