|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
outrun
out‧run /aʊtˈrʌn/ BrE AmE verb (past tense outran /-ˈræn/, past participle outrun, present participle outrunning) [transitive] [Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running] 1. to run faster or further than someone else 2. to develop more quickly than something else: The company’s spending was outrunning its income.
outrunhu◎ | [aut'rʌn] | ※ | ngoại động từ outran, outrun | | ■ | chạy nhanh hơn hoặc giỏi hơn ai/cái gì; vượt | | ☆ | The favorite easily outran the other horses in the field | | Con ngựa được nhiều người ưa thích đã vượt qua các con ngựa đua khác | | ☆ | Imagination outruns facts | | Trí tưởng tượng vượt quá sự việc | | ☆ | His ambition outran his ability | | Tham vọng của nó vượt quá năng lực của nó | | 〆 | to outrun the constable | | ✓ | xem constable |
|
|
Related search result for "outrun"
|
|