overhead
I.o‧ver‧head1 /ˌəʊvəˈhed◂ $ ˌoʊvər-/ BrE AmE adverb [Word Family: noun: ↑head, ↑heading, ↑overhead, ↑header, ↑headship; adjective: ↑overhead, ↑heady, ↑headless, ↑headed; verb: ↑head, ↑behead; adverb: ↑overhead] above your head or in the sky: Bullets whizzed overhead. A plane flew overhead. —overhead adjective: overhead wires II.o‧ver‧head2 /ˈəʊvəhed $ ˈoʊvər-/ BrE AmE noun [Word Family: noun: ↑head, ↑heading, ↑overhead, ↑header, ↑headship; adjective: ↑overhead, ↑heady, ↑headless, ↑headed; verb: ↑head, ↑behead; adverb: ↑overhead] 1. [uncountable] American English, overheads British English [plural] money spent regularly on rent, insurance, electricity, and other things that are needed to keep a business operating: Their offices are in London so the overheads are very high. 2. [countable] a piece of transparent material used with an overhead projector to show words, pictures etc
overheadhu◎ | ['ouvəhed] | ※ | tính từ | | ■ | nâng lên trên mặt đất; bên trên đầu của mình; ở trên đầu | | ☆ | overhead wires/cables | | dây điện/dây cáp ở trên đầu | | ☆ | an overhead railway | | đường sắt trên cao (xây cao so với mặt đường phố) | | ■ | về hoặc có liên quan đến toàn bộ số tiền phải trả | | ☆ | overhead expenses/charges | | tổng chi phí/toàn bộ số tiền phải trả | ◎ | [,ouvə'hed] | ※ | phó từ | | ■ | ở trên đầu của mình; ở trên bầu trời | | ☆ | birds flying overhead | | chim bay trên trời | | ☆ | the stars overhead | | ngôi sao trên trời |
|
|