Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
overrun


I.overrun1 /ˌəʊvəˈrʌn $ ˌoʊ-/ BrE AmE verb (past tense overran /-ˈræn/, past participle overrun, present participle overrunning)
[Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running]
1. [transitive usually passive] if unwanted things or people overrun a place, they spread over it in great numbers
be overrun by/with something
a tiny island overrun by tourists
The house was overrun with mice.
2. [intransitive and transitive] to take more time or money than intended:
The final speaker overran by at least half an hour.
3. [transitive usually passive] if soldiers overrun a place, they take control of it:
Poland was overrun by the Russian army.
II.overrun2 /ˈəʊvərʌn $ ˈoʊ-/ BrE AmE noun
[countable]
[Word Family: noun
: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb
: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective
: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running]
an amount of time or money that is larger than was planned or intended:
cost overruns of £2 billion

overrunhu
['ouvərʌn]
danh từ
sự lan tràn, sự tràn ra
sự vượt quá, sự chạy vượt (giờ..)
số lượng (in...) thừa
[,ouvə'rʌn]
động từ overran; overrun
tràn qua, lan qua
tàn phá, giày xéo
chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình)
(ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "overrun"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.