Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
passage



passage W2 /ˈpæsɪdʒ/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑pass, ↑overpass ≠ ↑underpass, ↑passage, ↑passing; adjective: ↑passing, ↑passable ≠ ↑impassable; verb: ↑pass]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: passer; ⇨ ↑pass1]
1. IN A BUILDING [countable] a long narrow area with walls on either side which connects one room or place to another ⇨ corridor:
My office is just along the passage.
We walked down a narrow passage to the back of the building.
an underground passage
2. FROM A BOOK ETC [countable] a short part of a book, poem, speech, piece of music etc
passage from/of
He read out a short passage from the Bible.
3. MOVEMENT [uncountable] formal the movement of people or vehicles along a road or across an area of land
passage of
The bridge isn’t strong enough to allow the passage of heavy vehicles.
Both sides agreed to allow the free passage of medical supplies into the area.
He was guaranteed safe passage out of the country.
4. OF A LAW [uncountable] when a new law is discussed and accepted by a parliament or Congress
passage through
The bill was amended several times during its passage through Congress.
They are expecting the new legislation to have quite a rough passage (=be discussed and criticized a lot) through Parliament.
5. JOURNEY [countable] old-fashioned a journey on a ship
passage to
My parents couldn’t afford the passage to America.
6. INSIDE SB’S BODY [countable] a tube in your body that air or liquid can pass through:
the nasal passages
7. WAY THROUGH [singular] a way through something
passage through
The police forced a passage through the crowd.
8. the passage of time the passing of time:
With the passage of time, things began to look more hopeful.
rite of passage at ↑rite(2)
• • •
COLLOCATIONS
adjectives
narrow A narrow passage led to a small room at the back of the house.
dark He groped his way along the dark passage.
an underground/subterranean passage The air in these underground passages is cold and damp.
a secret passage The bookcase moved to reveal a secret passage.
phrases
a maze of passages (=many passages, in which it is easy to get lost) We wandered through a maze of passages.

passagehu
['pæsidʒ]
danh từ
sự đi qua, sự trôi qua, chuyển qua
the passage of time
thời gian trôi qua
lối đi, hành lang, đường đi qua (như) passageway
to force a passage through the crowd
lách lấy lối đi qua đám đông
quyền đi qua (một nơi nào...)
(nghĩa bóng) sự chuyển trạng thái
the passage from poverty to great wealth
sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có
chuyến đi (đường biển, (hàng không))
a rough passage
một chuyến đi khó khăn (vì biển động)
to book one's passage to Paris
ghi tên mua vé dành chỗ đi Pari
đoạn (bài văn, sách, nhạc...)
a famous passage
một đoạn văn nổi tiếng
a difficult passage
một đoạn văn khó
sự thông qua (một dự luật...)
(số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người
to have stormy passages with somebody
trao đổi tranh luận sôi nổi với ai
(âm nhạc) nét lướt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ngoài (đại tiện)
bird of passage
như bird
passage of (at) arms
(thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ
nội động từ
đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
ngoại động từ
làm cho (ngựa) đi né sang một bên


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "passage"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.