| | | | |
◎ | ['peni] |
※ | danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền |
| ■ | đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) |
| ☆ | it costs ten pence |
| cái đó giá 10 xu |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) |
| ■ | (nghĩa bóng) số tiền |
| ☆ | a pretty penny |
| một số tiền kha khá |
| 〆 | in for a penny, in for a pound |
| ✓ | việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn |
| 〆 | a penny for your thoughts? |
| ✓ | anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? |
| 〆 | a penny blood |
| ✓ | tiểu thuyết rùng rợn |
| 〆 | a penny saved is penny gained |
| ✓ | tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy |
| 〆 | to look twice at every penny |
| ✓ | chú ý từng xu |
| 〆 | take care of the pence and the pounds will take care of themselves |
| ✓ | nhịn trầu mua trâu |
| 〆 | to turn an honest penny |
| ✓ | làm ăn lương thiện |
| 〆 | to turn up like a bad penny |
| ✓ | (thông tục) đến không đúng lúc |
| 〆 | the penny drops |
| ✓ | bây giờ mới hiểu cái mà trước đây không hiểu |
| ☆ | I'd to explain the problem to her several times before the penny finally dropped |
| tôi phải giải thích cho cô ta mấy lần rồi cô ta mới hiểu được vấn đề |