Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
remake


I.remake1 /ˈriːmeɪk/ BrE AmE noun [countable]
[Word Family: noun
: ↑make, ↑remake, ↑maker, ↑making; verb: ↑make, ↑remake; adjective: ↑unmade]
a record or film that has the same music or story as one that was made before
remake of
a remake of ‘Cape Fear’
II.remake2 /ˌriːˈmeɪk/ BrE AmE verb (past tense and past participle remade /-ˈmeɪd/) [transitive]
[Word Family: noun
: ↑make, ↑remake, ↑maker, ↑making; verb: ↑make, ↑remake; adjective: ↑unmade]
1. to film a story or record a piece of music again:
It was remade as a musical.
2. to build or make something again:
She remade her wedding dress to fit her daughter.

remakehu
[,ri:'meik]
ngoại động từ remade
làm lại, làm khác đi (nhất là một bộ phim)
danh từ
thứ được làm lại, thứ được làm khác đi
produce a remake of the 1932 original
sản xuất lại một bộ phim từ bản gốc năm 1932


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "remake"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.