| | | | |
◎ | [seim] |
※ | tính từ |
| ■ | đúng như cái (hoặc những cái) đã được nói đến hoặc đề cập đến; cùng một cũng vậy |
| ☆ | they both said the same thing |
| cả hai người cùng nói một điều |
| ☆ | we have lived in the same house for twenty years |
| hai mươi năm trời chúng tôi cùng sống trong ngôi nhà ấy |
| ☆ | he took it off the top shelf and put it back in the same place |
| anh ấy lấy nó ra khỏi ngăn sách trên cùng, rồi để nó lại cũng vào chỗ đó |
| ☆ | he is the same age as I |
| anh ấy cùng tuổi với tôi |
| ☆ | the cinema is showing the same film as last week |
| rạp chiếu bóng vẫn đang chiếu bộ phim của tuần trước |
| ☆ | I resigned on Friday and left that same day |
| tôi từ chức hôm thứ sáu và ra đi cũng cùng hôm đó |
| ■ | giống như; như nhau |
| ☆ | I saw the same shoes in a shop last week |
| tuần trước tôi trông thấy đôi giày giống như vậy trong một cửa hàng |
| ☆ | to travel in the same direction |
| đi về cùng một hướng |
| ☆ | he gave the same answer as before |
| anh ta vẫn trả lời như trước đó |
| ☆ | men with moustaches all look the same to me |
| những người đàn ông có ria đối với tôi tất cả đều trông như nhau |
| ☆ | I bought the same car as yours/that you did |
| tôi mua một chiếc xe giống như của anh/như chiếc anh đã mua |
| ☆ | the two recipes are very much the same |
| hai công thức ấy chẳng khác gì nhau |
| ☆ | you men are all the same |
| đàn ông các anh tất cả đều cùng một giuộc; đàn ông các anh tất cả đều như nhau |
| 〆 | to amount/come to/be the same thing |
| ✓ | cũng vậy; cũng như thế |
| ☆ | You can pay by cash or cheque: It comes to the same thing |
| anh có thể trả bằng tiền mặt hoặc séc: Thế nào cũng được |
| 〆 | at the same time |
| ✓ | đồng thời; cùng một lúc |
| ✓ | tuy nhiên; tuy thế mà |
| ☆ | don't all speak at the same time |
| đừng nói tất cả cùng một lúc |
| ☆ | she was laughing and crying at the same time |
| cô ta vừa cười lại vừa khóc |
| ☆ | you've got to be firm, but at the same time you must be sympathetic |
| anh cần phải kiên quyết, nhưng đồng thời/tuy nhiên cũng phải tỏ ra thông cảm |
| 〆 | to be in the same boat |
| ✓ | cùng hội cùng thuyền; cùng chung cảnh ngộ |
| 〆 | to be of the same mind (about something/somebody) |
| ✓ | nhất trí, có cùng một ý kiến |
| 〆 | in the same breath |
| ✓ | một hơi; một mạch |
| 〆 | by the same token |
| ✓ | vì lẽ đó; do vậy |
| 〆 | lightning never strikes in the same place twice |
| ✓ | xem lightning |
| 〆 | not in the same street (as somebody/something) |
| ✓ | kém tài ai; không so sánh được với ai |
| 〆 | the same old story |
| ✓ | chuyện rất thường xảy ra |
| 〆 | one and the same |
| ✓ | vẫn là người hoặc vật đó |
| ☆ | it turns out that her aunt and my cousin are one and the same person |
| hoá ra bà dì cô ta và bà chị họ tôi chỉ là một người mà thôi |
| 〆 | on the same wavelength (as somebody) |
| ✓ | suy nghĩ và có quyền lợi (như) ai và do vậy hiểu được người đó |
| ☆ | I find him difficult to talk to - we're on completely different wavelengths |
| tôi thấy khó nói chuyện với nó quá - chúng tôi hoàn toàn khác nhau về cách suy nghĩ |
| 〆 | to speak the same language |
| ✓ | xem speak |
| 〆 | tarred with the same brush |
| ✓ | xem tar |
※ | đại từ |
| ■ | vẫn cái đó; cũng như thế |
| ☆ | he and I said the same |
| nó và tôi cùng nói như nhau |
| ☆ | their ages are the same |
| họ cùng một tuổi với nhau |
| ☆ | I think the same as you do about the matter |
| về vấn đề này, yôi cũng nghĩ như anh |
| ☆ | I would do the same again |
| tôi sẽ lại làm như thế |
| ☆ | 'I'll have a coffee' - 'Same for me, please' |
| 'Cho tôi một cà phê' - 'Tôi cũng thế' |
| ■ | vẫn người đó |
| ☆ | from the same |
| cũng lại do người ấy gửi (tặng...) |
| ☆ | Was it Georges who phoned? - 'The same' |
| Có phải Georges gọi điện thoại hay không? - Vẫn ông ta |
| ☆ | we would do the same again |
| chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa |
| ☆ | more of the same |
| cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc... |
| 〆 | all just the same |
| ✓ | dầu sao đi nữa |
| 〆 | (the) same again |
| ✓ | vẫn cư như vậy nhé! |
| 〆 | same here |
| ✓ | (thông tục) tôi cũng thế; tôi đồng ý |
| 〆 | (the) same to you |
| ✓ | mày cũng vậy; anh cũng thế |
| ☆ | 'Stupid! ' - 'Same to you! |
| 'Đồ ngu! - Mày cũng vậy! |
| 〆 | 'Happy Christmas! ' - 'And the same to you ! |
| ✓ | Chúc Nô En vui vẻ - Chúc anh cũng thế |
※ | phó từ (the same) |
| ■ | như nhau; cũng như thế, vẫn như thế |
| ☆ | I think the same of him |
| tôi cũng nghĩ về anh ta như thế |
| ☆ | I still feel the same about it |
| về việc ấy, tôi vẫn cảm thấy như thế |
| ☆ | the two words are spelled differently, but pronounced the same |
| hai từ đó viết khác nhau, nhưng phát âm như nhau |