Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
second



I.second1 S1 W1 /ˈsekənd/ BrE AmE number
1. the second person, thing, event etc is the one that comes after the first:
the Second World War
the second of August
a second year student
his second wife
Clinton’s second term in office
the second half of the year
the second time in three days
2. the position in a competition or scale that comes after the one that is the best, most successful etc:
She won second prize.
They climbed to second place in the League.
second largest/most successful etc
Africa’s second highest mountain
be second only to something (=used to emphasize that something is nearly the largest, most important etc)
The euro will have a circulation second only to that of the dollar.
3. another example of the same thing, or another in addition to the one you have:
We advertised for a second guitarist.
There was a second reason for his dismissal.
I asked the doctor for a second opinion (=when you ask another person to repeat an examination, test etc for you).
4. every second year/person/thing etc
a) the second, then the fourth, then the sixth year etc:
The nurse comes every second day.
b) used to emphasize that, in a group of similar things, there is too much of one particular thing:
Every second house seemed to be boarded up.
5. be second to none to be the best:
The quality of Britain’s overseas aid programme is second to none.
6. second chance help given to someone who has failed, in the hope that they will succeed this time:
I just want to give these kids a second chance.
7. have second thoughts to start having doubts about a decision you have made:
You’re not having second thoughts, are you?
have second thoughts about
She’d had second thoughts about the whole project.
8. on second thoughts British English, on second thought American English spoken used to say that you have changed your mind about something:
I’ll call her tomorrow – no, on second thought, I’ll try now.
9. not give something a second thought/without a second thought used to say that someone does not think or worry about something:
She dismissed the rumour without a second thought.
10. not give something a second glance/look (also without a second glance/look) to not look at something again, because you have not really noticed it or because it does not seem important:
No one gave the woman in the grey uniform a second glance.
11. be/become second nature (to somebody) something that is second nature to you is something you have done so often that you do it almost without thinking:
Driving becomes second nature after a while.
12. second wind a new feeling of energy after you have been working or exercising very hard, and had thought you were too tired to continue:
He got his second wind and ran on.
II.second2 S1 W2 BrE AmE noun
[Sense 1-3, 5: Date: 1300-1400; Language: Medieval Latin; Origin: secunda, from secunda pars minuta 'second small part, one sixtieth of a minute', from Latin secundus; ⇨ ↑second2]
1. [countable] a unit for measuring time. There are 60 seconds in a minute:
Hold your breath for six seconds.
The operation takes only 30 seconds.
Ultrasonic waves travel at around 300 metres per second.
within seconds (=after only a few seconds)
Within seconds, Bev called back.
2. [countable] a very short period of time:
I’ll be back in a second.
Just a second (=wait a moment), I’ll come and help.
At least 30 shots were fired in a matter of seconds (=in a very short time). ⇨ ↑split second
3. (at) any second (now) used to say that something will or may happen extremely soon:
He should be here any second.
4. seconds [plural]
a) informal another serving of food, after you have eaten your first serving
b) clothes or other goods that are cheaper than usual because they are not perfect ⇨ ↑second hand1
5. [countable] technical one of the 60 parts into which a ↑minute of an angle is divided. It can be shown as a symbol after a number. For example, 78° 52′ 11″ means 78 degrees 52 minutes 11 seconds.
6. [countable] someone who helps someone in a fight, especially in ↑boxing or, in the past, a ↑duel
7. [uncountable] American English informalsecond base
III.second3 /ˈsekənd/ BrE AmE adverb

1. [sentence adverb] used before you add information to what you have already said SYN secondly
2. next after the first one
come/finish etc second
I came second in the UK championships.
Tea is the most popular drink, while coffee ranks (=comes) second.
IV.second4 BrE AmE verb
[transitive]
to formally support a suggestion made by another person in a meeting ⇨ propose
second a motion/proposal/amendment etc
V.second5 /sɪˈkɒnd $ -ˈkɑːnd/ BrE AmE verb
[transitive usually passive] British English
to send someone to do someone else’s job for a short time
be seconded to something
Jill’s been seconded to the marketing department while Dave’s away.
⇨ ↑secondment

s\\secondhu


second

The second person or item comes after the first and before the third.




second

There are 60 seconds in a minute.

['sekənd]
tính từ
thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
February is the second month of the year
tháng hai là tháng thứ hai trong năm
Osaka is the second largest city in Japan
Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản
who was second in the race?
ai về nhì trong cuộc đua?
thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất
a second helping of soup
phần xúp đưa mời lần thứ hai
you'll need a second pair of shoes
anh sẽ cần thêm một đôi giày nữa
second ballot
cuộc bỏ phiếu bổ sung
thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn
we never use second quality ingredients
chúng tôi chẳng bao giờ những thành phần thức ăn loại hai
the second eleven
mười một người thứ hai (đội bóng dự bị)
có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước
he thinks he's a second Churchill
ông ta cho mình là Churchill thứ hai (cũng) có tài năng (như) Churchill
second only to somebody/something
chỉ đứng sau ai mà thôi
he is second only to my own son in my affections
trong tình thương của tôi, nó chỉ đứng sau con trai ruột của tôi mà thôi
second to none
tốt bằng người giỏi nhất; không chịu thua ai
as a comedian, he's second to none
là một diễn viên hài, anh ta không thua kém ai cả
phó từ
ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng)
the English swimmer came second
vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai
I agreed to speak second
tôi đồng ý nói sau người đầu tiên
danh từ & đại từ
(the second) người hoặc vật đến ngay sau người hoặc vật thứ nhất
the second of May
ngày 2 tháng 5
George the Second
Vua George đệ nhị
I was the first to arrive, and she was the second
tôi là người đến đầu tiên, còn cô ta là người thứ hai
he's the second to ask me that
nó là người thứ hai hỏi tôi về việc đó
người giúp đỡ cho một võ sĩ hoặc cho người đấu kiếm
(second in something) bằng đại học hạng hai
to get an upper, a lower second in chemistry
có bằng đại học hạng nhì, bậc cao, bậc thấp về hoá học
số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..)
are you in first or second?
anh cài số một hay số hai vậy?
to change from second to third
chuyển từ số hai sang số ba
(số nhiều) hàng chế tạo có khuyết tật và do đó bán rẻ hơn; hàng thứ phẩm
(số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai
một phần sáu mươi của phút giờ hoặc số đo góc; giây (ký hiệu ')
1 minute 5 seconds
một phút năm giây
(viết tắt) là sec ngay tức thì; ngay đây
I'll be ready in a second!
Tôi xong ngay đây!, Tôi xong ngay bây giờ!
ngoại động từ
giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho ai
I was seconded in this research by my eldest son
tôi được con trai cả của tôi phụ tá trongcông trình nghiên cứu này
will you second me if I ask him?
nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
tán thành (một đề nghị..)
to second a motion
tán thành một đề nghị
[si'kɔnd]
ngoại động từ
(to second somebody from something to something) chuyển ai từ nhiệm vụ bình thường của họ sang nhiệm vụ khác; thuyên chuyển công tác
an officer seconded from the Marines to staff headquarters
một sĩ quan được thuyên chuyển từ Thủy quân lục chiến về bộ tham mưu


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "second"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.