Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
skate



I.skate1 /skeɪt/ BrE AmE noun
[Sense 1-2,4: Date: 1600-1700; Language: Dutch; Origin: schaats 'stilt, skate', from Old North French escache 'stilt']
[Sense 3: Date: 1300-1400; Language: Old Norse; Origin: skata]
1. [countable] one of a pair of boots with metal blades on the bottom, for moving quickly on ice SYN ice skate
2. [countable] one of a pair of boots or frames with small wheels on the bottom, for moving quickly on flat smooth surfaces SYN roller skate
3. [uncountable and countable] (plural skate or skates) a large flat sea fish that can be eaten
4. get/put your skates on British English spoken used to tell someone to hurry:
Put your skates on, or you’ll be late for school.
II.skate2 BrE AmE verb
[intransitive]
1. to move on skates:
The children skated on the frozen pond.
2. be skating on thin ice informal to be doing something that may get you into trouble
—skater noun
[countable]
skate over/around something phrasal verb

to avoid mentioning a problem or subject, or not give it enough attention:
The President was accused of skating over the issue of the homeless.

skatehu
[skeit]
danh từ, số nhiều skate, skates
(động vật học) cá đuối
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người già ốm
người bị khinh rẻ
danh từ
patanh (như) roller-skate
giầy trượt băng; lưỡi trượt
get/put one's skates in
(thông tục) nhanh lên
nội động từ
trượt băng; đi nhanh (như) roller-skate
to skate over (on) thin ice
nói đến một vấn đề tế nhị
ở trong hoàn cảnh nguy hiểm
be skating on thin ice
nói, (làm) một vấn đề tế nhị
skate over/round something
nói gián tiếp


Related search result for "skate"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.