Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
spark



I.spark1 /spɑːk $ spɑːrk/ BrE AmE noun
[Language: Old English; Origin: spearca]
1. FIRE [countable] a very small piece of burning material produced by a fire or by hitting or rubbing two hard objects together:
sparks from the fire
The scrape of metal on metal sent up a shower of sparks.
2. ELECTRICITY [countable] a flash of light caused by electricity passing across a space:
electric sparks from a broken wire
3. spark of interest/excitement/anger etc a small amount of a feeling or quality:
Rachel looked at her and felt a spark of hope.
4. CAUSE [countable] a small action or event that causes something to happen, especially trouble or violence:
The judge’s verdict provided the spark for the riots.
Interest rate cuts were the spark the market needed.
5. INTELLIGENCE/ENERGY [uncountable] a quality of intelligence or energy that makes someone successful or fun to be with:
She was tired, and lacked her usual spark.
McKellen’s performance gives the play its spark of life (=quality of energy).
6. sparks [plural] anger or angry arguments:
The sparks were really flying (=people were arguing angrily) at the meeting!
bright spark at ↑bright(10)
II.spark2 BrE AmE verb

1. [transitive] (also spark something ↔ off) to be the cause of something, especially trouble or violence SYN provoke:
The police response sparked outrage in the community.
A discarded cigarette sparked a small brush fire.
2. spark sb’s interest/hope/curiosity etc to make someone feel interested, hopeful etc:
topics that spark children’s imaginations
3. [intransitive] to produce sparks of fire or electricity

sparkhu
[spɑ:k]
danh từ
tia lửa, tia sáng; tàn lửa
tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
((thường) phủ định) một tia, một tị
if you had a spark of generosity in you
nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
(Sparks) nhân viên rađiô
fairy sparks
ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
to strike sparks out of somebody
gợi được sự sắc sảo dí dỏm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)
ngoại động từ
làm cho ai bật tia lửa
to spark off khuấy động, làm cho hoạt động
nội động từ
phát tia lửa, phát tia điện
danh từ
người vui tính
người trai lơ
nội động từ
trai lơ
ngoại động từ
tán tỉnh, tán (gái)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spark"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.