Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
stack



I.stack1 /stæk/ BrE AmE noun
[Date: 1200-1300; Language: Old Norse; Origin: stakkr]

1. [countable] a neat pile of things ⇨ heap
stack of
a stack of papers
stacks of dirty dishes
2. a stack of something/stacks of something especially British English informal a large amount of something:
He’s got stacks of money.
3. [countable] a chimney
4. the stacks [plural] the rows of shelves in a library where the books are kept
blow your top/stack at ↑blow1(16)
• • •
THESAURUS
pile a group of things of the same type that are put on top of each other: a huge pile of cardboard boxes
stack a neat pile of things of the same type: There were stacks of books on the floor.
heap a large messy pile of things: All his clothes were in a heap on the floor.
mound a pile of something with a round shape: a small mound of rice on the plate
mountain a very large pile of something with a round shape: a mountain of dirty laundry waiting to be washed
II.stack2 BrE AmE verb

1. (also stack up) [intransitive and transitive] to make things into a neat pile, or to form a neat pile:
The assistants price the items and stack them on the shelves.
a stacking hi-fi system
2. [transitive] to put neat piles of things on something:
He went back to stacking the shelves.
be stacked with something
The floor was stacked with boxes.
3. the odds/cards are stacked against somebody used to say that someone is unlikely to be successful
4. stack the cards British English, stack the deck American English informal to arrange cards dishonestly in a game
stack up phrasal verb

1. stack something ↔ up to make things into a neat pile
2. informal used to talk about how good something is compared with something else
stack up against
Parents want to know how their kids’ schools stack up against others.
3. if a number of things stack up, they gradually collect or get stuck in one place:
Traffic stacked up behind the bus.

stackhu
[stæk]
danh từ, số nhiều stacks
Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
đụn rơm, đống thóc
a haystack
một đụn cỏ khô
cụm, chồng, đống (than, củi.. được xếp rất chặt)
a stack of newspaper
một chồng báo
(thông tục) số lượng lớn, khối lượng lớn
to have stacks of work
có nhiều việc
(quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau
ống khói cao (nhà máy), ống khói (xe lửa, tàu thủy...); cụm ống khói (trong nhà máy)
núi đá cao (ngoài biển khơi Scốtlen)
giá sách; (số nhiều) kho sách (trong thư viện)
ngoại động từ
đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống, xếp thành chồng
sắp xếp (bài, hoàn cảnh..) để triệt; xếp (quân bài) gian lận
(hàng không) hướng dẫn (máy bay) bay lượn vòng (trước khi hạ cánh)
(quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau
(+ up, against) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) so sánh (với cái gì); đo lường cái gì
to stack the cards
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
(nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stack"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.