◎ | [stæk] |
※ | danh từ, số nhiều stacks |
| ■ | Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối) |
| ■ | đụn rơm, đống thóc |
| ☆ | a haystack |
| một đụn cỏ khô |
| ■ | cụm, chồng, đống (than, củi.. được xếp rất chặt) |
| ☆ | a stack of newspaper |
| một chồng báo |
| ■ | (thông tục) số lượng lớn, khối lượng lớn |
| ☆ | to have stacks of work |
| có nhiều việc |
| ■ | (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau |
| ■ | ống khói cao (nhà máy), ống khói (xe lửa, tàu thủy...); cụm ống khói (trong nhà máy) |
| ■ | núi đá cao (ngoài biển khơi Scốtlen) |
| ■ | giá sách; (số nhiều) kho sách (trong thư viện) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống, xếp thành chồng |
| ■ | sắp xếp (bài, hoàn cảnh..) để triệt; xếp (quân bài) gian lận |
| ■ | (hàng không) hướng dẫn (máy bay) bay lượn vòng (trước khi hạ cánh) |
| ■ | (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau |
| ■ | (+ up, against) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) so sánh (với cái gì); đo lường cái gì |
| 〆 | to stack the cards |
| ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì) |
| ✓ | (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận |