| | | | |
| ◎ | [swi:p] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự quét |
| | ☆ | to give a thorough sweep |
| | làm tổng vệ sinh |
| | ■ | động tác cuốn, lướt, khoát, vung |
| | ☆ | the sweep of a pendulum |
| | chuyển động lắc qua lắc lại |
| | ■ | sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt |
| | ☆ | a sweep of the eye |
| | sự đảo mắt nhìn |
| | ☆ | a sweep of the arm |
| | cái khoát tay |
| | ■ | đoạn cong, đường cong |
| | ☆ | the river makes a sweep to the left |
| | sông lượn về phía tay trái |
| | ■ | sự rà soát |
| | ■ | tầm, khả năng |
| | ☆ | the sweep of a gun |
| | tầm súng đại bác |
| | ☆ | within the sweep of the eye |
| | trong tầm mắt |
| | ☆ | within the sweep of human intelligence |
| | trong khả năng hiểu biết của con người |
| | ■ | sự xuất kích (máy bay) |
| | ■ | mái chèo dài |
| | ■ | cần múc nước (giếng) |
| | ■ | dải |
| | ☆ | a long sweep of meadow |
| | một dải đồng cỏ dài |
| | ■ | người cạo ống khói |
| | ■ | (như) sweepstake |
| | ■ | ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi |
| | ■ | (vật lý) sự quét |
| ※ | nội động từ swept |
| | ■ | quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng |
| | ☆ | a huge wave swept over the deck |
| | một con sóng lớn quét qua sàn tàu |
| | ■ | di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ (theo hướng được nói rõ) |
| | ☆ | she swept out of the room |
| | bà ta đường bệ đi ra khỏi phòng |
| | ■ | lướt nhanh, vút nhanh |
| | ☆ | eagle sweeps past |
| | chim đại bàng vút qua |
| | ☆ | his glance swept from right to left |
| | anh ta đảo mắt lướt nhanh từ bên phải sang bên trái |
| | ☆ | to sweep down on the enemy |
| | lao nhanh vào quân địch |
| | ■ | trải ra, chạy, kéo dài (thành một đường thẳng, đường cong..) |
| | ☆ | plain sweeps away to the sea |
| | cánh đồng trải ra đến bờ biển |
| | ☆ | the road sweeps round the lake |
| | con đường chạy quanh hồ |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | loại bỏ; quét; chải; phủi (bụi, rác..) |
| | ☆ | to sweep the dust from the carpets |
| | chải bụi ở các thảm |
| | ☆ | to sweep away bits of paper |
| | quét sạch các mẩu giấy |
| | ☆ | to sweep the floor |
| | quét sàn nhà |
| | ■ | quét sạch cái gì |
| | ☆ | to sweep the carpet |
| | quét sạch thảm |
| | ■ | làm chuyển động; loại bỏ; cuốn đi cuốn theo |
| | ☆ | the current swept the logs down the river |
| | nước cuốn các khúc gỗ trôi xuôi dòng sông |
| | ■ | lướt; vuốt; quét |
| | ☆ | to sweep the strings |
| | lướt ngón tay trên dây đàn |
| | ☆ | to sweep one's hand over one's hair |
| | vuốt tóc |
| | ■ | quét; lướt qua (cái gì để (xem) xét, tìm kiếm, nghiên cứu) |
| | ☆ | the searchlights swept the sky |
| | đèn pha quét bầu trời |
| | ☆ | battery sweeps the approaches |
| | khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến |
| | ■ | chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài |
| | ■ | (vật lý) quét |
| | 〆 | to sweep away |
| | ✓ | quét sạch |
| | ☆ | to sweep away feudalism |
| | quét sạch chế độ phong kiến |
| | 〆 | to sweep along |
| | ✓ | cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn |
| | ☆ | he swept his audience along with him |
| | anh ta lôi cuốn người nghe |
| | 〆 | to sweep off |
| | ✓ | cướp đi, lấy đi |
| | 〆 | to sweep round |
| | ✓ | (hàng hải) quay ngoắt trở lại |
| | 〆 | to sweep up |
| | ✓ | quét lại thành đống |
| | ✓ | bay cất cánh (máy bay, chim) |
| | 〆 | to sweep a constituency |
| | ✓ | được phần lớn số phiếu |
| | 〆 | to sweep everything into one's net |
| | ✓ | vớ tất, lấy hết |
| | 〆 | sweep something under the carpet |
| | ✓ | giấu cái gì có thể gây ra rắc rối, bê bối |
| | 〆 | sweep the board |
| | ✓ | vơ hết giải/tiền; thắng suốt sổ |
| | 〆 | sweep somebody off his feet |
| | ✓ | làm ai hết sức xúc động (nhất là về tình yêu) |