|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
symbolize
sym‧bol‧ize AC BrE AmE (also symbolise British English) /ˈsɪmbəlaɪz/ verb [transitive] [Word Family: noun: ↑symbol, ↑symbolism; verb: ↑symbolize; adverb: ↑symbolically; adjective: ↑symbolic] [Word Family: noun: ↑symbol, ↑symbolism; verb: ↑symbolize; adverb: ↑symbolically; adjective: ↑symbolic] if something symbolizes a quality, feeling etc, it represents it: Crime often symbolizes a wider social problem. Growing discontent has been symbolized by the protests.
symbolizehu◎ | ['simbəlaiz] | | Cách viết khác: | | symbolise | ◎ | ['simbəlaiz] | ※ | ngoại động từ | | ■ | tượng trưng cho; là biểu tượng của | | ☆ | a picture of a red disc with rays coming from it, symbolizing the sun | | hình vẽ một cái đĩa đỏ với những tia toé ra, tượng trưng cho mặt trời | | ■ | biểu tượng hoá; diễn đạt bằng biểu tượng, biểu diễn bằng ký hiệu | | ☆ | the poet has symbolized his lover with a flower | | nhà thơ đã biểu tượng hoá người yêu của mình bằng một bông hoa | | ■ | sự coi (một truyện ngắn...) như chỉ có tính chất tượng trưng | | ■ | đưa chủ nghĩa tượng trưng vào |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "symbolize"
|
|