|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
symphony
sym‧pho‧ny /ˈsɪmfəni/ BrE AmE noun (plural symphonies) [countable] [Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: symphonie, from Latin symphonia, from Greek, from symphonos 'sounding together', from syn- ( ⇨ ↑syn-) + phone 'voice, sound'] 1. a long piece of music usually in four parts, written for an ↑orchestra: Bruckner’s Fifth Symphony 2. (also symphony orchestra) a large group of ↑classical musicians led by a ↑conductor —symphonic /sɪmˈfɒnɪk $ -ˈfɑː-/ adjective
symphonyhu◎ | ['simfəni] | ※ | danh từ | | ■ | bản nhạc giao hưởng | | ■ | khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát) | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buổi hoà nhạc giao hưởng | | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ) sự hoà âm |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "symphony"
|
|