beg
/beg/
động từ
ăn xin, xin
to beg a meal xin một bữa ăn
cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
xin trân trọng (trong thư giao dịch)
I beg to inform you tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
I beg to differ xin phép cho tôi có ý kiến khác
đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)
!to beg a favour of
đề nghị (ai) giúp đỡ
!to beg leave to
xin phép
!to beg off for something
xin miễn cho cái gì
!to beg pardon
xin lỗi
!to beg the question
(xem) question
!to beg somebody off
xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
!to go begging
(xem) go
|
|