| ◎ | ['tendə] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ |
| | ☆ | tender blossoms, plants, shoots |
| | những bông hoa, cây, chồi mỏng manh |
| | ■ | đau đớn khi bị chạm vào; nhạy cảm; tế nhị |
| | ☆ | my leg is still very tender where it was bruised |
| | chân tôi vẫn còn đau khi chạm vào chỗ bị thâm tím |
| | ☆ | a tender place (spot) |
| | điểm dễ làm mếch lòng |
| | ☆ | that's a rather tender subject |
| | đây là vấn đề khá tế nhị |
| | ■ | tốt bụng, nhân hậu |
| | ☆ | a tender heart |
| | một tấm lòng nhân hậu |
| | ■ | âu yếm; dịu dàng |
| | ☆ | tender looks |
| | những cái nhìn âu yếm |
| | ☆ | tender loving care |
| | sự chăm sóc âu yếm dịu dàng |
| | ☆ | be a tender parent |
| | hãy là một người bố/mẹ dịu dàng |
| | ☆ | to bid somebody a tender farewell |
| | âu yếm tạm biệt ai |
| | ■ | (nói về thịt) không dai; mềm |
| | 〆 | at a tender age/of tender age |
| | ✓ | trẻ tuổi và chưa chín chắn; còn non trẻ |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (nhất là trong từ ghép) người trông nom, người chăm sóc, người giữ |
| | ☆ | a bartender |
| | người phục vụ ở quầy rượu |
| | ■ | toa than, toa nước (của xe lửa) |
| | ■ | (hàng hải) tàu liên lạc, tàu tiếp liệu |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | (to tender something to somebody) đưa hoặc đề nghị cái gì một cách trịnh trọng, chính thức; đệ trình |
| | ☆ | to tender money in payment of a debt |
| | đưa tiền để trả nợ |
| | ☆ | to tender one's resignation |
| | đưa đơn xin từ chức |
| | ☆ | May I tender my services? |
| | Tôi có thể đề nghị xin được giúp đỡ (ông, bà) được không ạ? |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự bỏ thầu |
| | ☆ | to put work out to tender |
| | đưa công trình ra đấu thầu |
| | ☆ | to put in/make/submit a tender for something |
| | bỏ thầu làm cái gì |
| | ☆ | to accept the lowest tender |
| | chấp nhận giá bỏ thầu thấp nhất |
| ※ | động từ |
| | ■ | (to tender for something) đưa ra một đề nghị để thực hiện một công việc với giá được nói rõ; bỏ thầu |
| | ☆ | firms were invited to tender for the construction of the new highway |
| | các công ty được mời bỏ thầu để xây dựng xa lộ mới |