| | | | |
◎ | ['traiəl] |
※ | danh từ |
| ■ | sự thử thách; sự thử nghiệm |
| ☆ | to give job applicants a trial |
| thử thách những người xin việc |
| ☆ | to put the car through safety trials |
| đưa xe hơi đi trắc nghiệm an toàn |
| ☆ | to proceed by trial and error |
| tiến hành bằng cách mò mẫm |
| ☆ | trial of strength |
| một cuộc thử sức (để biết ai khoẻ hơn ai) |
| ☆ | to employ somebody for a trial period |
| thuê ai làm việc thử trong một thời gian |
| ☆ | for trial purposes |
| nhằm mục đích thử nghiệm |
| ☆ | trial flight |
| cuộc bay thử |
| ☆ | a trial separation |
| một cuộc ly thân thử (đối với một cặp vợ chồng gặp khó khăn trong cuộc sống chung) |
| ☆ | trial trip |
| cuộc chạy thử (của chiếc tàu mới) |
| ☆ | the new drug has undergone extensive medical trials |
| dược phẩm mới đã trải qua những cuộc thể nghiệm y học rộng rãi |
| ■ | (pháp lý) việc xét xử, sự xử án; phiên toà xử |
| ☆ | the trial lasted a week |
| phiên toà kéo dài một tuần lễ |
| ☆ | to commit somebody for trial |
| tạm giam ai |
| ☆ | to bring to trial |
| đưa ra toà, đưa ra xử |
| ☆ | the defendant claimed that he had not had a fair trial |
| bị cáo khiếu nại rằng ông ta đã không được xét xử công minh |
| ☆ | the case comes to trial/comes up for trial next month |
| vụ án sẽ được đưa ra xử vào tháng sau |
| ■ | sự thử thách; điều thử thách; nỗi gian nan |
| ☆ | a life full of trials |
| một cuộc đời lắm nỗi gian nan |
| ☆ | the radio next door is a real trial |
| cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ |
| ☆ | trials of love |
| những thử thách của tình yêu |
| ■ | (trial to somebody) của nợ; chuyện nặng nợ (người, vật hay quấy rầy, gây bực tức..) |
| ☆ | her child is a trial to his teachers |
| đứa con của bà ta là một của nợ đối với các thầy cô giáo của nó |
| ☆ | life's trials |
| những nợ đời |
| ■ | (tài chính) sự kiểm tra |
| ☆ | trial balance |
| kết toán kiểm tra |
| ■ | (hàng không) sự thăm dò |
| ☆ | trial balloon |
| bóng thăm dò |
| ■ | trận đấu thể thao để trắc nghiệm khả năng những đấu thủ có thể được tuyển vào một đội quan trọng |
| 〆 | to go/be on trial (for something); to stand trial (for something) |
| ✓ | bị xử trong một phiên toà |
| ☆ | she went on/stood trial for murder |
| cô ta bị đem ra toà xử về tội sát nhân |
| 〆 | to put somebody on trial (for something) |
| ✓ | tố cáo ai và đưa ra xét xử |
| ☆ | she was put on trial for fraud |
| cô ta phải ra hầu toà về tội lừa đảo |
| 〆 | on trial |
| ✓ | được xem xét và trắc nghiệm |
| ☆ | to take the machine on trial for a week |
| đem máy đi thử nghiệm một tuần |
| 〆 | trial and error |
| ✓ | phương pháp thử và sai |
| ☆ | to learn by trial and error |
| tự mò mẫm học tập |
| 〆 | trials and tribulation |
| ✓ | những nỗi khổ cực và phiền phức |
※ | danh từ |
| ■ | (ngôn ngữ học) số ba (bên cạnh số đơn và số đôi; số nhiều) |