unpaid
un‧paid /ˌʌnˈpeɪd◂/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑pay, ↑payment, ↑repayment, ↑payer, ↑payee; verb: ↑pay, ↑repay, ↑underpay ≠ ↑overpay; adjective: paid ≠ ↑unpaid, ↑underpaid ≠ ↑overpaid, ↑payable] 1. an unpaid bill or debt has not been paid 2. done without receiving payment: unpaid work unpaid leave
unpaidhu◎ | [,ʌn'peid] | ※ | tính từ | | ■ | (tài chính) chưa trả tiền, chưa thanh toán | | ■ | (+ for) chưa trả xong | | ☆ | the car is three years old and still unpaid for | | xe này đã được ba năm rồi mà chưa trả hết tiền | | ■ | chưa nhận được tiền công, không nhận được tiền công (người) | | ☆ | an unpaid baby-sitter | | người giữ trẻ không được trả công | | ■ | được làm mà không trả công cho người làm (công việc) | | ☆ | unpaid labour | | lao động không công | | ■ | không trả bưu phí, không dán tem (thư) | | 〆 | the great unpaid | | ✓ | quan toà không lương |
|
|