verse
verse /vɜːs $ vɜːrs/ BrE AmE noun [Date: 900-1000; Language: Old French; Origin: vers, from Latin versus 'turning, verse', from vertere 'to turn'] 1. [countable] a set of lines that forms one part of a song, poem, or a book such as the Bible or the Quran (Koran): Let’s sing the last verse again. Learn the first two verses of the poem by heart. Genesis chapter 3, verse 13 2. [uncountable] words arranged in the form of poetry: a book of comic verse in verse Written in verse, the play was set in the Middle Ages.
versehu◎ | [və:s] | ※ | danh từ | | ■ | (viết tắt) v tiết (thơ) | | ■ | thơ; thể thơ, thơ ca | | ☆ | written in verse | | viết thành thơ | | ☆ | free verse | | thơ tự do | | ■ | đoạn thơ, câu thơ | | ■ | (số nhiều) thơ | | ☆ | a book of humorous verses | | một quyển thơ ca trào lộng | | ■ | (tôn giáo) tiết (một trong các đoạn ngắn được đánh số của một chương trong (kinh thánh)); câu xướng (trong lúc hành lễ) | ※ | nội động từ | | ■ | sáng tác thơ; làm thơ |
|
|