| | | | |
| ◎ | [wɔt∫] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | đồng hồ (quả quít, đeo tay, bỏ túi; nhất là xưa kia) |
| | ☆ | a pocket-watch |
| | đồng hồ bỏ túi; đồng hồ quả quít |
| | ☆ | a wrist-watch |
| | đồng hồ đeo tay |
| ※ | danh từ |
| | ■ | sự canh gác, sự canh phòng |
| | ☆ | to keep a close (good) watch over |
| | canh phòng nghiêm ngặt |
| | ■ | người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực |
| | ■ | phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ) |
| | ☆ | the middle watch |
| | phiên trực nửa đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng) |
| | ☆ | the dog watches |
| | các phiên trực hai giờ (từ 4 đến 6 giờ chiều, từ 6 đến 8 giờ tối) |
| | ■ | tổ trực (trên tàu thuỷ) |
| | ■ | (the watch) đội tuần phòng (nhóm người được thuê để đi tuần qua các phố) |
| | ■ | (the watch) người (nhóm người..) được thuê để theo dõi ai/cái gì |
| | ☆ | the police put a watch on the suspect's house |
| | cảnh sát cử người theo dõi ngôi nhà của kẻ bị tình nghi |
| | ■ | ((thường) số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự thức đêm; thời gian thức tỉnh trong đêm |
| | ☆ | in the long watches of the night |
| | những thời gian dài thao thức trong đêm |
| | 〆 | to be on the watch |
| | ✓ | canh phòng, canh gác |
| | ✓ | thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón |
| | 〆 | keep watch (for somebody/something) |
| | ✓ | canh phòng ai/cái gì |
| | 〆 | on watch |
| | ✓ | đang phiên trực |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | thức canh, gác đêm |
| | ■ | (từ cổ, nghĩa cổ) thức canh |
| | ☆ | to watch all night at the beside of a sick child |
| | thức canh suốt đêm bên giừơng một đứa trẻ ốm |
| | ■ | (+ over) canh gác, bảo vệ, trông coi |
| | ☆ | he felt that God was watching over him |
| | nó cảm thấy Chúa đang che chở cho nó |
| | ■ | (+ for) chăm chú chờ đợi cái gì |
| | ☆ | you'll have to watch for the right moment |
| | anh sẽ phải chờ đúng lúc mới được |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | canh gác, bảo vệ, trông coi |
| | ☆ | to watch the clothes |
| | trông coi quần áo |
| | ■ | nhìn, theo dõi, quan sát, rình |
| | ☆ | to watch a mouse |
| | rình một con chuột |
| | ☆ | the suspect is watched by the police |
| | kẻ tình nghi bị công an theo dõi |
| | ☆ | to watch the others play |
| | nhìn những người khác chơi |
| | ■ | xem (tivi, thể thao..) để giải trí |
| | ☆ | the match was watched by over twenty thousand people |
| | hơn hai mươi ngàn người xem trận đấu |
| | ■ | (thông tục) giữ gìn, thận trọng về (ai/cái gì; nhất là để kiểm soát anh ta/cái đó) |
| | ☆ | to watch one's language |
| | giữ gìn lời nói |
| | ☆ | watch yourself! |
| | hãy cẩn thận cái mồm! |
| | 〆 | to watch after |
| | ✓ | nhìn theo, theo dõi |
| | 〆 | to watch for |
| | ✓ | chờ, rình |
| | ☆ | to watch for the opportunity to occur |
| | chờ cơ hội |
| | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem |
| | ☆ | to watch for the symptoms of measles |
| | quan sát triệu chứng của bệnh sởi |
| | 〆 | to watch out |
| | ✓ | đề phòng, chú ý, coi chừng |
| | 〆 | to watch over |
| | ✓ | trông nom, canh gác |
| | 〆 | to make someone watch his step |
| | ✓ | bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng |
| | 〆 | to watch one's step |
| | ✓ | đi thận trọng (cho khỏi ngã) |
| | ✓ | giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) |
| | 〆 | to watch it |
| | ✓ | (thông tục) coi chừng đấy!, hãy thận trọng! (nhất là lối mệnh lệnh) |
| | 〆 | to watch the clock |
| | ✓ | xem clock |
| | 〆 | to watch this space |
| | ✓ | (thông tục) đợi các diễn biến mới được thông báo |
| | 〆 | to watch the time |
| | ✓ | xem giờ (để khỏi bị trễ) |
| | 〆 | to watch the world go by |
| | ✓ | nhìn sự đời, quan sát những gì xảy ra xung quanh |