| | | | |
◎ | [wə:ld] |
※ | danh từ |
| ■ | trái đất với tất cả các nước và các dân tộc; thế giới; hoàn cầu |
| ☆ | to go round the world |
| đi vòng quanh thế giới |
| ☆ | a journey round the world |
| chuyến đi vòng quanh thế giới |
| ☆ | to travel (all over) the world |
| đi khắp thế giới |
| ☆ | the whole world would be affected by a nuclear war |
| toàn thế giới sẽ bị ảnh hưởng của một cuộc chiến tranh hạt nhân |
| ☆ | the rivers and oceans of the world |
| sông và đại dương trên thế giới |
| ☆ | pollution is one of the most important issues in the world today |
| nạn ô nhiễm là một trong những vấn đề quan trọng nhất trên thế giới hiệnnay |
| ☆ | which is the biggest city in the world? |
| thành phố lớn nhất thế giới là thành phố nào? |
| ☆ | English is now a world language |
| tiếng Anh bây giờ là ngôn ngữ thế giới |
| ■ | (the world) vạn vật; vũ trụ |
| ☆ | since the beginning of the world/the creation of the world |
| từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa |
| ■ | thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới |
| ☆ | to be brought into the world |
| sinh ra đời |
| ☆ | in this world |
| ở cõi trần gian này |
| ■ | thiên hạ, nhân loại, mọi người |
| ☆ | all the world has heard of it |
| thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó |
| ■ | cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội |
| ☆ | a man of the world |
| một người lịch duyệt từng trải |
| ☆ | to know nothing of the world |
| không biết tí gì việc đời |
| ☆ | as the world goes |
| thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này |
| ■ | những người hoặc vật thuộc một tầng lớp hoặc lĩnh vực hoạt động nào đó; giới |
| ☆ | in the world of letters; in the literary world |
| trong giới văn học |
| ☆ | the sporting world; the world of sport |
| giới thể thao |
| ☆ | the animal/insect world |
| giới động vật/côn trùng |
| ☆ | the vegetable world |
| giới thực vật |
| ☆ | the world of politics |
| giới chính trị; chính giới |
| ☆ | the world of art |
| giới nghệ thuật |
| ☆ | the racing, scientific, theatre world |
| giới đua ngựa, khoa học, sân khấu |
| ☆ | the medical world is divided on this issue |
| giới y học bất đồng ý kiến về vấn đề này |
| ■ | nhiều, một số lớn ((thường) a world of) |
| ☆ | a world of meaning |
| nhiều ý nghĩa |
| ☆ | a world of letters |
| một đống thư |
| ☆ | a world of trouble |
| nhiều điều phiền phức |
| 〆 | to be all the world to somebody |
| ✓ | là tất cả đối với ai |
| ☆ | he was all the world to his mother |
| đối với mẹ nó thì nó là tất cả |
| 〆 | to carry the world before one |
| ✓ | thành công hoàn toàn và nhanh chóng |
| 〆 | for all the world |
| ✓ | (xem) for |
| 〆 | for the world |
| ✓ | không vì bất cứ lý do gì, không đời nào |
| ☆ | I would not do it for the world |
| không đời nào tôi làm cái đó |
| 〆 | to the world |
| ✓ | (từ lóng) hết sức, rất mực |
| ☆ | drunk to the world |
| say bí tỉ |
| ☆ | tired to the world |
| mệt nhoài |
| ☆ | dead to the world |
| chết giấc; say bí tỉ |
| 〆 | to take the world as it is |
| ✓ | đời thế nào thì phải theo thế |
| 〆 | top of the world |
| ✓ | (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu |
| 〆 | world without end |
| ✓ | vĩnh viễn |
| 〆 | the world, the flesh and the devil |
| ✓ | mọi thứ trần tục; mọi thứ cám dỗ con người |
| 〆 | would give the world for something |
| ✓ | (xem) give |