Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
writ


I.writ1 /rɪt/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English]
a document from a court that orders someone to do or not to do something:
He issued a writ against the newspaper.
The company has been served with a writ for damages.
⇨ ↑Holy Writ
II.writ2 BrE AmE adjective

[Date: 1400-1500; Origin: Old past participle of write]
writ large literary
a) very easy to notice:
I could see the curiosity writ large on Rose’s face.
b) in a very clear strong form:
This is an example of bureaucracy writ large.

writhu
[rit]
danh từ
(pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát (do một toà án hoặc một người cầm quyền phát ra)
a writ of arrest
lệnh bắt, trát bắt
a writ of attachment
lệnh tịch biên
Holy (Sacred) Writ
(tôn giáo) kinh thánh
(từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của write
writ large
có thể thừa nhận một cách rõ ràng, có thể thừa nhận một cách dễ dàng; rất hiển nhiên
disappointment was writ large on the face of the loser
thất vọng lộ rõ trên khuôn mặt người thua cuộc
rõ ràng là; ở dạng nhấn mạnh
the policy is liberalism writ large
đường lối này rõ ràng là chủ nghĩa tự do


Related search result for "writ"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.