|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
blanket
I.blan‧ket1 /ˈblæŋkət, ˈblæŋkɪt/ BrE AmE noun [Date: 1300-1400; Origin: blanket 'white cloth' (13-15 centuries), from Old French blankete, from blanc; ⇨ ↑blanch] 1. [countable] a cover for a bed, usually made of wool ⇨ duvet 2. [singular] a thick covering or area of something blanket of The hills were covered with a blanket of snow. blanket of fog/cloud 3. [singular] something that makes it hard for you to find information or the truth about something SYN cloak blanket of The trial was held under a blanket of secrecy. ⇨ electric blanket at ↑electric(1), ⇨ ↑wet blanket, ↑security blanket II.blanket2 BrE AmE verb [transitive usually passive] to cover something with a thick layer be blanketed in/with something The rooftops were blanketed in snow. III.blanket3 BrE AmE adjective [only before noun] blanket statement/rule/ban etc a statement, rule etc that affects everyone or includes all possible cases: the proposed blanket ban on tobacco advertising a blanket strategy
blankethu◎ | ['blæηkit] | ※ | danh từ | | ■ | mền, chăn | | ■ | lớp phủ | | ☆ | a blanket of snow | | một lớp tuyết phủ | | 〆 | born on the wrong side of the blanket | | ✓ | là con hoang; đẻ hoang | | 〆 | to put a wet blanket on somebody, to throw a wet blanket over somebody | | ✓ | làm nhụt nhuệ khí của ai, làm ai nản chí, làm ai cụt hứng | | 〆 | wet blanket | | ✓ | người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu) | ※ | tính từ | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm | ※ | ngoại động từ | | ■ | trùm chăn, đắp chăn | | ■ | ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề) | | ■ | làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài) | | ■ | phủ lên, che phủ | | ■ | (hàng hải) hứng gió của thuyền khác | | ■ | phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "blanket"
|
|