Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
blue



I.blue1 S1 W2 /bluː/ BrE AmE adjective
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: blou]
1. having the colour of the sky or the sea on a fine day ⇨ navy, navy blue:
the blue waters of the lake
dark/light/pale/bright blue
a dark blue raincoat
2. [not before noun] informal sad and without hope SYN depressed:
I’ve been feeling kind of blue.
3. informal blue jokes, stories etc are about sex, in a way that might offend some people ⇨ ↑blue movie
4. argue/talk etc till you’re blue in the face informal to argue, talk etc about something a lot, but without achieving what you want:
You can tell them till you’re blue in the face, but they’ll still do what they want.
5. blue with cold especially British English someone who is blue with cold looks extremely cold
6. go blue British English if someone goes blue, their skin becomes blue because they are cold or cannot breathe properly
7. talk a blue streak American English informal to talk very quickly without stopping
—blueness noun
[uncountable]
⇨ ↑black and blue, ⇨ once in a blue moon at ↑once1(15), ⇨ scream blue murder at ↑scream1(1)
II.blue2 BrE AmE noun

1. [uncountable and countable] the colour of the sky or the sea on a fine day:
She nearly always dresses in blue.
the rich greens and blues of the tapestry
2. blues (also the blues) [uncountable] a slow sad style of music that came from the southern US:
a blues singer ⇨ ↑rhythm and blues
3. the blues [plural] informal feelings of sadness:
A lot of women get the blues after the baby is born.
4. out of the blue informal if something happens out of the blue, it is very unexpected ⇨ a bolt from/out of the blue at ↑bolt1(3)
5. Blue [countable] British English someone who has represented Oxford or Cambridge University at a sport, or the title given to such a person
6. the blue literary the sea or the sky ⇨ boys in blue at ↑boy1(9)

b\\bluehu


blue

The sky is blue during the day.

[blu:]
tính từ
xanh
dark blue
xanh sẫm
(thông tục) chán nản, thất vọng
to feel blue
cảm thấy chán nản
things look blue
mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study
sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
hay chữ (đàn bà)
tục tĩu (câu chuyện)
(chính trị) (thuộc) đảng Tô-ri
to drink till all's blue
uống say mèm, uống say bí tỉ
to make (turn) the air blue
chửi tục
once in a blue moon
(xem) moon
to beat sb black and blue
đánh ai đến thâm tím mình mẩy
to scream blue murder
kêu ca ầm ĩ
to do sth till one is blue in the face
cật lực làm việc gì
sb's blue-eyed boy
con cưng của ai (nghĩa bóng)
danh từ
màu xanh
to be dressed in blue
mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
Paris blue
xanh Pa-ri
(the blue) bầu trời
(the blue) biển cả
vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
the dark blues
những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
the light blues
những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking)
(số nhiều) sự buồn chán
to be in the blues; to have the blues
buồn chán
to give someone the blues
gây nỗi buồn chán cho ai
a bolt from the blue
(xem) bolt
out of the blue
hoàn toàn bất ngờ
the boys in blue
toán cảnh sát, nhóm cảnh sát
ngoại động từ
làm xanh, nhuộm xanh
hồ lơ (quần áo)
(từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)

[blue]
saying & slang
sad, depressed, down, low
"Are you blue, Dear?" "Yes. Jack left me."


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "blue"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.