|  |  |  |  |  | 
| ◎ | ['bɔdi] | 
| ※ | danh từ | 
|  | ■ | cơ thể của người hoặc động vật; thân thể; thể xác | 
|  | ☆ | sound in mind and body | 
|  | lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác | 
|  | ☆ | children's bodies grow steadily | 
|  | cơ thể của trẻ con phát triển đều đặn | 
|  | ■ | xác chết; thi thể | 
|  | ☆ | to find a body in the warehouse | 
|  | phát hiện một xác chết trong nhà kho | 
|  | ☆ | his body will be brought back to his native country for burial | 
|  | thi hài ông ta sẽ được đưa về quê hương để chôn cất | 
|  | ■ | phần chính yếu của cơ thể con người (không kể đầu và tứ chi); thân mình; người | 
|  | ☆ | he has a strong body, but is very chicken-hearted | 
|  | hắn có thân người to khoẻ, nhưng nhát gan lắm | 
|  | ☆ | the fireman was seriously injured on the face and body | 
|  | anh lính chữa cháy bị thương nặng ở mặt và người | 
|  | ■ | phần chính yếu; thân (máy, xe, tàu...) | 
|  | ☆ | the body of a plane, ship | 
|  | thân máy bay/tàu thủy | 
|  | ☆ | the body of a palace | 
|  | gian chính của cung điện | 
|  | ☆ | the main body of the book deals with the latest features of that application software | 
|  | phần cốt lõi của quyển sách bàn về những tính năng mới nhất của phần mềm ứng dụng ấy | 
|  | ■ | nhóm; đoàn; đội; ban; hội đồng | 
|  | ☆ | a legislative body | 
|  | hội đồng lập pháp | 
|  | ☆ | a body of parachuters | 
|  | một toán lính nhảy dù | 
|  | ☆ | a body of cavalry | 
|  | đội kỵ binh | 
|  | ☆ | an examining body | 
|  | ban chấm thi | 
|  | ☆ | a government body is present in this city | 
|  | một phái đoàn chính phủ đang có mặt ở thành phố này | 
|  | ■ | khối; số lượng lớn | 
|  | ☆ | to have a large body of evidence to prove one's statements | 
|  | có nhiều chứng cứ để chứng minh những lời phát biểu của mình | 
|  | ☆ | large bodies of water | 
|  | những khối nước mênh mông | 
|  | ■ | con người; người | 
|  | ☆ | a nice body | 
|  | (thông tục) một người tốt | 
|  | ■ | vật thể | 
|  | ☆ | to get a foreign body in the left ear | 
|  | bị dị vật vào tai trái | 
|  | ☆ | heavenly bodies | 
|  | thiên thể | 
|  | ■ | hương vị (của rượu) | 
|  | ☆ | a wine with plenty of body | 
|  | rượu đậm đà hương vị | 
|  | 〆 | body and soul | 
|  | ✓ | hết lòng hết dạ | 
|  | ☆ | to love somebody body and soul | 
|  | yêu ai hết mình, một mực thương yêu ai | 
|  | ☆ | to fight body and soul for one's country | 
|  | một lòng một dạ chiến đấu vì tổ quốc. chiến đấu hết mình vì tổ quốc | 
|  | 〆 | to keep body and soul together | 
|  | ✓ | sống sót; sống cầm chừng; sống qua ngày | 
|  | ☆ | he scarcely has enough money to keep body and soul together | 
|  | ông ta mày ra chỉ đủ tiền để sống qua ngày thôi | 
|  | 〆 | over my dead body | 
|  | ✓ | xem dead | 
|  | 〆 | in a body | 
|  | ✓ | tất cả cùng nhau | 
|  | ☆ | the students marched in a body to the police station | 
|  | tất cả các sinh viên kéo nhau đến bót cảnh sát | 
| ※ | ngoại động từ | 
|  | ■ | tạo nên một hình thể cho (cái gì) |