| | | | |
◎ | [kaunt] |
※ | danh từ |
| ■ | bá tước ở Pháp hoặc ý (ngang hàng với earl ở Anh) |
| ■ | hành động đếm; sự đếm; số đạt được sau khi đếm; tổng số đếm được |
| ☆ | a second count of the votes in an election |
| đếm phiếu lần 2 trong cuộc bầu cử |
| ☆ | I want you to start on a count of 5 |
| tôi muốn anh bắt đầu sau khi tôi đếm đến 5 |
| ☆ | by my count, that's five cakes you've had already |
| theo tôi đếm được thì cậu đã xơi năm cái bánh rồi |
| ☆ | a high pollen count |
| tổng số phấn hoa đếm được rất nhiều |
| ☆ | body count |
| việc đếm xác (sau một trận đánh) |
| ■ | (the count) sự tuyên bố ai bị đo ván (quyền Anh) |
| ☆ | Little Jimmy was really out for the count after that long tiring day |
| Little Jimmy thực sự kiệt sức hẳn sau cái ngày mệt mỏi kéo dài đó |
| ■ | (pháp lý) bất cứ vi phạm nào trong số những vi phạm mà một người bị buộc tội; điểm buộc tội |
| ☆ | she was found guilty on all counts |
| người ta xét thấy cô ta có tội so với tất cả các điểm buộc tội |
| ■ | sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) |
| ■ | vấn đề được đưa ra để thảo luận hoặc tranh cãi |
| 〆 | to keep count of... |
| ✓ | biết đã đếm được bao nhiêu |
| 〆 | to lose count of... |
| ✓ | không nhớ đã đếm được bao nhiêu |
※ | động từ |
| ■ | đếm; tính |
| ☆ | he can't count yet |
| nó chưa biết đếm |
| ☆ | to count from 1 to 20 |
| đếm từ 1 đến 20 |
| ■ | tính tổng số của cái gì; cộng |
| ☆ | don't forget to count your change |
| nhớ đếm lại tiền lẻ trả lại |
| ☆ | have the votes been counted up? |
| đã đếm tổng số phiếu bầu chưa? |
| ■ | kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến |
| ☆ | there were forty people there, not counting the children |
| có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em |
| ■ | có giá trị; đáng quan tâm |
| ☆ | her opinion counts because of her experience |
| ý kiến bà ta có giá trị vì bà ta có kinh nghiệm |
| ☆ | knowledge without common sense counts for little |
| có kiến thức mà thiếu lương tri thì cũng không có giá trị bao nhiêu |
| ☆ | we've a few bullets left, so make each one count |
| chúng tôi chỉ còn vài viên đạn, nên phải tính từng phát một |
| ☆ | a few lines of rhyming doggerel don't count as poetry |
| vài câu vè có vần đâu thể coi là thơ được |
| ■ | coi là, coi như, cho là |
| ☆ | to count oneself fortunate |
| tự coi là mình gặp may |
| ☆ | I count him a self-motivated student |
| tôi cho anh ta là một sinh viên năng nổ |
| ☆ | we count her as one of our habitual customers |
| chúng tôi xem bà ấy như một trong những thân chủ của chúng tôi |
| 〆 | to count down |
| ✓ | đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) |
| 〆 | to count on/upon somebody/something |
| ✓ | hy vọng ở ai/cái gì, trông mong ở ai/cái gì |
| 〆 | to count something out |
| ✓ | đếm (đồ vật) từng cái một |
| ☆ | the old lady counted out thirty pence and gave it to the shop assistant |
| bạ cụ đếm ba mươi pen chậm chạp từng đồng một, rồi đưa cho người bán hàng |
| 〆 | to count somebody out |
| ✓ | đếm đến mười (một võ sĩ quyền Anh đã bị đánh ngã) cho biết là anh ta đã bị đo ván; (thông tục) không kể đến ai |
| ☆ | the referee counted him out in the first round |
| trọng tài tuyên bố là anh ấy đã bị đo ván ở hiệp một |
| ☆ | if it's going to be a rowdy party, you can count me out |
| nếu sẽ là một buổi liên hoan om sòm thì anh có thể coi như không có tôi |
| 〆 | to count towards something |
| ✓ | được bao gồm để tính vào cái gì |
| ☆ | these payments will count towards your pension |
| những khoản tiền trẻ này sẽ được tính vào lương hưu của anh |
| 〆 | to count up to something |
| ✓ | đạt đến tổng số đã được nói rõ; cộng thêm vào cái gì; cộng sổ |
| ☆ | these small contributions soon count up to a sizeable amount |
| chẳng bao lâu những đóng góp nhỏ đó cộng lại sẽ thành một con số lớn |
| 〆 | to count the cost (of something) |
| ✓ | gánh chịu hậu quả của hành động dại dột |
| ☆ | the town is now counting the cost of its failure to provide adequate flood protection |
| thành phố hiện đang gánh lấy hậu quả của việc thiếu biện pháp phòng ngừa lũ lụt |
| 〆 | to count somebody/something as (for) dead (lost) |
| ✓ | coi như đã chết (mất) |
| 〆 | to count for much (little, nothing) |
| ✓ | rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng |
| 〆 | to count one's chickens (before they are hatched) |
| ✓ | chưa đẻ đã vội đặt tên |
| 〆 | count your blessings! |
| ✓ | hãy biết ơn Chúa về những gì anh đang có! |
| 〆 | to count against somebody; to count something against somebody |
| ✓ | bị coi là cái gì bất lợi cho ai |
| ☆ | your criminal record could count against you in finding a job |
| hồ sơ tội phạm có thể bất lợi cho anh trong vấn đề tìm việc làm |
| ☆ | he's young and inexperienced, but please do not count that against |
| anh ta trẻ và ít kinh nghiệm, nhưng đừng xem đó là điều bất lợi cho anh ta |
| 〆 | to count among somebody/something; to count somebody/something among somebody/something |
| ✓ | xem ai/cái gì như một bộ phận của một nhóm đã nói |
| ☆ | she counts among the most gifted of the current generation of composers |
| bà ấy thuộc trong số những người có tài nhất của thế hệ những nhà soạn nhạc hiện nay |
| ☆ | I no longer count him among my friends |
| tôi không còn coi anh ta nằm trong số bạn bè tôi nữa |