Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
cushion



I.cushion1 S3 /ˈkʊʃən/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: coissin, from Vulgar Latin coxinus, from Latin coxa 'hip']

1. a cloth bag filled with soft material that you put on a chair or the floor to make it more comfortable ⇨ pillow:
a velvet cushion
a cushion cover
2. something that stops one thing from hitting another thing:
Good sports shoes should provide a cushion when running.
3. [usually singular] something, especially money, that prevents you from being immediately affected by a bad situation
cushion against
Savings can act as a cushion against unemployment.
4. the soft rubber edge of the table used for playing ↑billiards or ↑snooker
II.cushion2 BrE AmE verb
[transitive]
1. to make the effect of a fall or hit less painful, for example by having something soft in the way:
His landing was cushioned by the fresh snow that had fallen.
2. to protect someone from an unpleasant situation or the unpleasant effects of something
cushion the blow/impact (of something)
generous leaving allowances to help cushion the blow of redundancy
cushion somebody from/against something
Parents today often feel their children should be cushioned from the outside world.

cushionhu
['ku∫n]
danh từ
cái đệm, cái nệm
đường biên bàn bi a
cái độn tóc
(kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê
(cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông)
thịt mông (lợn...)
kẹo hình nệm
ngoại động từ
lót nệm
cushioned seats
ghế có lót nệm, ghế nệm
đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng
làm nhẹ bớt, làm yếu đi
to cushion a shock
làm cho sự va chạm yếu đi
dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cushion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.