Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
fixture


fixture /ˈfɪkstʃə $ -ər/ BrE AmE noun [countable]
1. British English a sports match that has been arranged for a particular time and place:
a list of this season’s fixtures
2. [usually plural] a piece of equipment that is fixed inside a house or building and is sold as part of the house:
light fixtures
fixtures and fittings British English (=all the equipment that is normally included as part of a house or building when it is sold)
3. be a (permanent) fixture to be always present and not likely to move or go away:
Gerrard soon became a permanent fixture in the Liverpool team.

fixturehu
['fikst∫ə]
danh từ
vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
(số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt (pháp lý) coi (như) thuộc hẳn về một toà nhà nào), bất động sản do dụng đích
all the looking-glasses in the house are fixtures
tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định
(thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ
he seems to be a fixture
nó hình như muốn lì ra đó
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fixture"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.