| | | | |
◎ | [hɑ:t] |
※ | danh từ |
| ■ | (giải phẫu) tim |
| ■ | lồng ngực |
| ☆ | to draw somebody to one's heart |
| kéo ai vào lòng |
| ■ | trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn |
| ☆ | a kind heart |
| lòng tốt |
| ☆ | a hard heart |
| lòng nhẫn tâm sắt đá |
| ☆ | a heavy heart |
| lòng nặng trĩu đau buồn |
| ☆ | a false heart |
| lòng giả dối, lòng phản trắc |
| ☆ | a heart of gold |
| tấm lòng vàng |
| ☆ | a heart of stone |
| trái tim sắt đá |
| ☆ | to touch (move) someone's heart |
| làm mủi lòng ai |
| ☆ | after one's own heart |
| hợp với lòng mình, hợp ý mình |
| ☆ | at heart |
| tận đáy lòng |
| ☆ | from the bottom of one's heart |
| tự đáy lòng |
| ☆ | in one's heart |
| trong thâm tâm |
| ☆ | with all one's heart |
| hết lòng, với tất cả tâm hồn |
| ■ | tình cảm, tình thương |
| ☆ | to have no heart |
| không có tình cảm, sắt đá, nhẫn tâm |
| ☆ | to win (gain) someone's heart |
| tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai |
| ☆ | to give (lose) one's heart to somebody |
| yêu ai, phải lòng ai |
| ■ | lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi |
| ☆ | to take heart |
| can đảm, hăng hái lên |
| ☆ | to lose heart |
| mất hết can đảm, mất hết hăng hái |
| ☆ | to be out of heart |
| chán nản, thất vọng |
| ☆ | to be in good heart |
| hăng hái, phấn khởi |
| ■ | người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm) |
| ☆ | dear heart |
| em (anh) yêu quý |
| ☆ | my hearts |
| (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi |
| ■ | giữa, trung tâm |
| ☆ | in the heart of summer |
| vào giữa mùa hè |
| ☆ | in the heart of Africa |
| ở giữa Châu phi |
| ■ | ruột, lõi, tâm |
| ☆ | heart of a head of cabbage |
| ruột bắp cải |
| ■ | điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất |
| ☆ | the heart of the matter |
| điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề |
| ■ | sự màu mỡ (đất) |
| ☆ | to keep land in good heart |
| giữ cho đất màu mỡ |
| ☆ | out of heart |
| hết màu mỡ |
| ■ | (đánh bài), (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ" |
| ☆ | queen of hearts |
| Q "cơ" |
| ■ | vật hình tim |
| 〆 | a change of heart |
| ✓ | sự thay đổi thái độ |
| 〆 | close to sb's heart |
| ✓ | gắn bó, gần gũi |
| 〆 | cross my heart (and hope to die) |
| ✓ | xin thề thật lòng |
| 〆 | one's heart bleeds for sb |
| 〆 | one's heart goes out to sb |
| ✓ | đau buồn thương xót ai |
| 〆 | one's heart sinks |
| ✓ | chán chường, ngán ngẫm |
| 〆 | to take heart at sth |
| ✓ | hăng hái hơn, tin tưởng hơn |
| 〆 | to take sth to heart |
| ✓ | suy nghĩ nhiều về điều gì |
| 〆 | to one's heart's content |
| ✓ | tùy thích |
| 〆 | to wear one's heart on one's sleeve |
| ✓ | không dấu diếm tình cảm, ruột để ngoài da |
| 〆 | to be sick at heart |
| ✓ | đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán |
| ✓ | (nói trại) buồn nôn |
| 〆 | to be the heart and soul of |
| ✓ | (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...) |
| 〆 | to break someone's heart |
| ✓ | (xem) break |
| 〆 | by heart |
| ✓ | thuộc lòng, nhập tâm |
| ☆ | to learn by heart |
| học thuộc lòng |
| ☆ | to have something by heart |
| nhớ nhập tâm cái gì |
| 〆 | to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart |
| ✓ | làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi |
| 〆 | to come (go) home to somebody's heart |
| 〆 | to go to somebody's heart |
| ✓ | làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can |
| 〆 | to cry (sob, weep) one's heart out |
| ✓ | khóc lóc thảm thiết |
| 〆 | to cut (touch) somebody to the heart |
| ✓ | làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai |
| 〆 | to do someone's heart good |
| ✓ | làm ai vui sướng |
| 〆 | to devour one's heart |
| 〆 | to eat one's heart out |
| ✓ | đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ |
| 〆 | to find in one's heart to do something |
| ✓ | cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định) |
| 〆 | to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody |
| ✓ | có cảm tình với ai |
| 〆 | to have one's heart in one's boots (shoes) |
| 〆 | to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat) |
| ✓ | sợ hết hồn, sợ chết khiếp |
| 〆 | to have one's heart in one's work |
| ✓ | làm việc hăng hái hết lòng |
| 〆 | to have something at heart |
| ✓ | thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì |
| 〆 | to have the heart to do something |
| ✓ | có đủ can đảm làm gì |
| ✓ | có đủ nhẫn tâm làm gì |
| 〆 | not to have a heart to do something |
| ✓ | không nỡ lòng nào làm cái gì |
| ✓ | không đủ can đảm (không dám) làm cái gì |
| 〆 | have a heart! |
| ✓ | (từ lóng) hãy rủ lòng thương! |
| 〆 | to have one's heart in the right place |
| 〆 | one's heart is (lies) in the right place |
| ✓ | tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý |
| 〆 | with heart and hand |
| ✓ | hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm |
| 〆 | heart and soul |
| 〆 | with all one's heart and soul |
| ✓ | với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha |
| 〆 | in the inmost (secret) recesses of the heart |
| 〆 | to keep up heart |
| ✓ | giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng |
| 〆 | to lay one's heart bare to somebody |
| ✓ | thổ lộ nỗi lòng với ai |
| 〆 | to lay something to heart |
| ✓ | để tâm suy nghĩ kỹ cái gì |
| 〆 | to lie heavy at someone's heart |
| 〆 | to weigh upon somebody's heart |
| ✓ | đè nặng lên lòng ai |
| 〆 | to open (uncover, pour out) one's heart to somebody |
| ✓ | thổ lộ tâm tình với ai |
| 〆 | searching of heart |
| ✓ | (xem) searching |
| 〆 | to take heart of grace |
| ✓ | lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên |
| 〆 | to take the heart out of somebody |
| 〆 | to put somebody out of heart |
| ✓ | làm cho ai chán nản thất vọng |
| 〆 | close/near/dear to somebody's heart |
| ✓ | có quan tâm thích thú sâu sắc đến cái gì |
| ☆ | this subject is very close to my heart |
| đề tài này rất gắn bó với tôi |