|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
killing
kill‧ing /ˈkɪlɪŋ/ BrE AmE noun [countable] [Word Family: noun: ↑kill, ↑overkill, ↑killer, ↑killing; verb: ↑kill; adjective: ↑killer] 1. the act of killing someone deliberately SYN murder: a series of gangland killings They murdered fifteen boys in a killing spree (=an occasion when someone murders many people in a short period of time) across southern California. 2. make a killing informal to make a lot of money in a short time: He made a killing on the stock exchange.
killinghu◎ | ['kiliη] | ※ | danh từ | | ■ | sự giết chóc, sự tàn sát | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình | ※ | tính từ | | ■ | làm kiệt sức; làm bã người | | ■ | (thông tục) làm cười vỡ bụng |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "killing"
|
|