Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
namely


namely /ˈneɪmli/ BrE AmE adverb formal or written
[Word Family: verb: ↑name, ↑rename; adjective: named ≠ ↑unnamed, ↑nameless; noun: ↑name; adverb: ↑namely]
used when saying the names of the people or things you are referring to:
Three students were mentioned, namely John, Sarah and Sylvia.

namelyhu
['neimli]
phó từ
cụ thể là; ấy là
only one student passes his examination, namely AN
chỉ có một sinh viên thi đỗ, ấy là AN
he has three children, namely A, B and C
Ông ta có ba người con, ấy là A, B và C


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "namely"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.