Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
reversal


reversal AC /rɪˈvɜːsəl $ -ɜːr-/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑reversal, ↑reverse; adjective: ↑reverse, ↑reversible ≠ ↑irreversible; verb: ↑reverse]
1. [uncountable and countable] a change to an opposite arrangement, process, or way of doing something ⇨ turnaround
reversal of/in
a sudden reversal of government policy
dramatic/sudden/complete reversal
a dramatic reversal in population decline
Some Internet firms have suffered a painful reversal of fortune (=they were successful but now they are not).
Some carers and dependants find it difficult to adapt to a role reversal.
2. [countable] a failure or other problem that prevents you from being able to do what you want:
In spite of setbacks and reversals, his business was at last making money.

reversalhu
[ri'və:sl]
danh từ
sự đảo ngược (hình ảnh, câu...); sự lật ngược (đồ vật)
(nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án)
(kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
sự hoán vị; sự đảo lộn
role reversal/reversal of roles
một sự đảo lộn vai trò (giữa chồng và vợ trong cuộc sống gia đình..)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reversal"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.